soumise trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ soumise trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soumise trong Tiếng pháp.
Từ soumise trong Tiếng pháp có các nghĩa là dễ bảo, khúm núm, nhu mì, buồn tẻ, dễ sai khiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ soumise
dễ bảo(tame) |
khúm núm
|
nhu mì(tame) |
buồn tẻ(tame) |
dễ sai khiến(docile) |
Xem thêm ví dụ
“Vous, (...) femmes, soyez soumises à vos propres maris, afin que, s’il en est qui n’obéissent pas à la parole, ils soient gagnés, sans parole, par la conduite de leurs femmes, ayant été témoins oculaires de votre conduite chaste accompagnée d’un profond respect (...) [et de votre] esprit calme et doux.” — 1 Pierre 3:1-4. “Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi các ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính” (I Phi-e-rơ 3:1-4). |
Toute utilisation de pixels pour la collecte de données destinées aux listes de remarketing est soumise aux Règles de Google Ads. Việc sử dụng pixel để thu thập dữ liệu cho danh sách tiếp thị lại phải tuân thủ Chính sách của Google Ads. |
Il avertit aussi que les personnes qui rejettent les œuvres de Dieu seront soumises aux jugements de Dieu. Ông cũng cảnh báo rằng những người nào chối bỏ những việc làm của Thượng Đế sẽ phải chịu sự phán xét của Thượng Đế. |
Pourquoi Pierre a- t- il exhorté les femmes à être soumises à leurs maris, même si ces derniers n’étaient pas croyants ? Tại sao Phi-e-rơ khuyến khích người vợ phải vâng phục chồng, dù chồng không cùng đức tin? |
Car la création a été soumise à la futilité, non de son propre gré, mais à cause de celui qui l’a soumise, en raison de l’espérance que la création elle aussi sera libérée de l’esclavage de la corruption et aura la liberté glorieuse des enfants de Dieu. ” — Romains 8:14-21 ; 2 Timothée 2:10-12. Vì muôn vật đã bị bắt phục sự hư-không, chẳng phải tự ý mình, bèn là bởi cớ Đấng bắt phục. Muôn vật mong rằng mình cũng sẽ được giải-cứu khỏi làm tôi sự hư-nát, đặng dự phần trong sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 8:14-21; 2 Ti-mô-thê 2:10-12). |
(2 Timothée 3:1-5.) Au fur et à mesure que les conditions se détérioreront et que ce système de choses avancera vers sa fin inévitable, les familles qui vivent dans des pays en développement seront sans aucun doute soumises à des épreuves de plus en plus rudes. Khi hệ thống mọi sự này đang nhanh chóng lao đầu vào bước đường cùng, thì áp lực trên gia đình trong các nước trên đà phát triển chắc chắn sẽ gia tăng. |
En outre, la valeur intrinsèque d'un actif peut être soumise à l'opinion personnelle et varier selon les analystes. Hơn nữa, giá trị nội tại của một tài sản có thể là ý kiến cá nhân và khác nhau giữa các nhà phân tích. |
3 De la même manière, l’apôtre Paul donne ce commandement: “Que toute âme soit soumise aux autorités supérieures.” 3 Sứ đồ Phao-lô cũng khuyên răn: “Mọi người phải vâng-phục các đấng cầm quyền trên mình”. |
Parce que la vie éternelle est soumise à des conditions et exige que nous fassions des efforts et que nous obéissions, nous avons pour la plupart de temps en temps – voire constamment – des questions sur la manière de vivre comme nous savons devoir le faire. Vì cuộc sống vĩnh cửu cần có điều kiện và đòi hỏi nỗ lực và sự tuân theo của chúng ta, nên đôi khi đa số chúng ta gặp khó khăn, có lẽ thường xuyên—ngay cả một cách liên tục—với những thắc mắc liên quan đến lối sống mà chúng ta biết là chúng ta phải sống theo. |
L'utilisation des Fonctionnalités bêta relève de votre seule responsabilité et peut être soumise à des exigences supplémentaires spécifiées par Google. Khi sử dụng Các tính năng thử nghiệm, bạn sẽ phải chịu mọi rủi ro và có thể phải tuân theo các yêu cầu bổ sung mà Google quy định. |
Après avoir rappelé comment Jésus avait enduré le mal, Pierre a écrit : “ Pareillement, vous les femmes, soyez soumises à vos propres maris, afin que, si quelques-uns n’obéissent pas à la parole, ils soient gagnés sans parole grâce à la conduite de leurs femmes, parce qu’ils auront été témoins oculaires de votre conduite pure ainsi que d’un profond respect. Sau khi bàn luận về gương của Chúa Giê-su chịu khổ, sứ đồ Phi-e-rơ nói: “Hỡi người làm vợ, hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi cách ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính”. |
Une fois votre extension modifiée et enregistrée, elle est soumise à un nouvel examen. Khi bạn chỉnh sửa xong và lưu tiện ích, tiện ích sẽ được gửi đi xem xét. |
Si une vente est soumise à la TVA, cette dernière est facturée en fonction des règles applicables au contenu. Nếu một hàng bán phải chịu VAT thì VAT đó sẽ được tính dựa trên các quy tắc VAT hiện hành đối với nội dung. |
Les conditions relatives au traitement des données Google Ads visent les entreprises établies sur le territoire d'un État membre de l'Espace économique européen ou en Suisse, ou celles qui sont soumises à l'application nationale du Règlement général sur la protection des données (RGPD). Điều khoản xử lý dữ liệu quảng cáo của Google chỉ dành cho các doanh nghiệp được thành lập trong lãnh thổ quốc gia thành viên của Khu vực kinh tế Châu Âu (EEA) hoặc Thụy Sỹ hay thuộc phạm vi lãnh thổ áp dụng Quy định chung về bảo vệ dữ liệu (GDPR) vì một số lý do khác. |
Pierre a donné ces conseils aux chrétiennes mariées : “ Soyez soumises à vos propres maris, afin que, si quelques-uns n’obéissent pas à la parole, ils soient gagnés sans parole grâce à la conduite de leurs femmes, parce qu’ils auront été témoins oculaires de votre conduite pure ainsi que d’un profond respect. Phi-e-rơ khuyên những tín đồ Đấng Christ làm vợ: “Hãy phục chồng mình, hầu cho nếu có người chồng nào không vâng theo Đạo, dẫu chẳng lấy lời khuyên-bảo, chỉ bởi cách ăn-ở của vợ, cũng đủ hóa theo, vì thấy cách ăn-ở của chị em là tinh-sạch và cung-kính. |
Une fois vos annonces modifiées, elles sont soumises à un nouvel examen. Mỗi khi bạn chỉnh sửa quảng cáo, chúng sẽ được gửi để xem xét lại. |
En tant qu'ecclésiastique, en plus, je sens qu'il est de mon devoir de favoriser et d'instaurer un règne de paix dans toutes les familles étant soumises à mon influence, et pour ces raisons, j'ose me flatter que mes avances ont un caractère hautement recommandable, Là một giáo sĩ, cháu cảm thấy nghĩa vụ của mình là khuếch trương và thiết lập ân sủng an bình đến mọi gia đình trong phạm vi ảnh hưởng của mình |
Il n’est pas toujours utile de déménager dans un pays où la prédication est interdite ou soumise à des restrictions. Không luôn luôn giúp ích được gì nếu bạn tự ý dời đến một nước mà công việc rao giảng bị cấm đoán hay hạn chế. |
19 Pour finir, revenons sur le contexte du verset thème de cet article : “ Que les femmes soient soumises à leurs maris. 19 Cuối cùng, hãy xem xét văn cảnh của câu Kinh Thánh chủ đề: “Hỡi kẻ làm vợ, phải vâng-phục chồng mình”. |
Elle est soumise à la gravité, a des articulations, etc... Nó chịu tác động bởi trọng lực, có các khớp cơ, vân vân. |
6 La Loi était un “mur” entre les Israélites et les autres nations qui n’y étaient pas soumises. 6 Thật ra thì Luật pháp dùng làm một hàng rào hay “bức tường” ngăn cách giữa người Y-sơ-ra-ên và các dân tộc khác không ở dưới luật pháp. |
Un mari qui trouve que sa femme n’est pas soumise devrait d’abord se demander s’il est lui- même disposé à se soumettre à son Chef, Jésus Christ. Khi người chồng cảm thấy vợ lấn quyền, trước tiên anh cần xem xét chính mình có vâng phục đấng làm đầu của mình là Chúa Giê-su Christ chưa. |
21 Bien qu’aujourd’hui nombre de femmes puissent s’irriter à la seule idée de devoir être soumises, une femme sage, quant à elle, distinguera quels avantages la soumission procure. 21 Tuy ngày nay nhiều người vợ cảm thấy bực bội với ý tưởng vâng phục chồng, nhưng một phụ nữ khôn ngoan sẽ xem xét những lợi ích của việc này. |
La Bible dit textuellement: “Que toute âme soit soumise aux autorités supérieures, car il n’y a point d’autorité si ce n’est par Dieu; et celles qui existent occupent leurs positions les unes par rapport aux autres par le fait de Dieu. Kinh-thánh tuyên bố một cách rõ ràng: “Mọi người phải vâng-phục các đấng cầm quyền trên mình; vì chẳng có quyền nào mà không đến bởi Đức Chúa Trời, các quyền đều bởi Đức Chúa Trời chỉ-định. |
L’idée d’avoir une foule de personnes soumises à son pouvoir et à son influence lui parut agréable. Hắn nghĩ thật là tốt biết mấy nếu có nhiều người ở dưới quyền và ảnh hưởng của hắn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soumise trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới soumise
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.