intemporel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intemporel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intemporel trong Tiếng pháp.
Từ intemporel trong Tiếng pháp có các nghĩa là phi thời gian, vĩnh hằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intemporel
phi thời gianadjective |
vĩnh hằngadjective |
Xem thêm ví dụ
Leur but n’était pas de dépeindre le monde comme il est, mais de représenter des images d’un monde idéal, d’une beauté intemporelle et d’un ordre parfait. Mục đích của họ không phải là để miêu tả thế giới như nó là vốn có, mà để tạo ra hình ảnh của một thế giới lý tưởng của vẻ đẹp vượt thời gian và trật tự hoàn hảo. |
Lee, 2001, p. 134) et la citation intemporelle de David O. Lee [2000], 134) và lời nói bất hủ của Chủ Tịch David O. |
En tant qu'artiste visuelle, en effet, je suis avant tout intéressée dans la production de l'art -- produire de l'art qui surpasse la politique, la religion, la question du féminisme, et qui devient plus important, intemporel, une oeuvre d'art universelle. Trở thành một hoạ sỹ, thật sự là tôi quan tâm trước tiên đến việc sáng tạo nghệ thuật chuyển tải đời sống chính trị, tôn giáo, những câu hỏi của người phụ nữ, và trở thành một công trình nghệ thuật quan trọng, vĩnh cửu và đại chúng. |
Le temps est continuité et la vérité est intemporelle, discontinue. Thời gian là sự tiếp tục và sự thật là không-thời gian, không-tiếp tục. |
Alors ce triptyque, ces trois panneaux, représentent l'intemporelle vérité: l'ordre tend à se dégrader. Vậy nên bộ ba này, ba bức tranh này, minh họa chân lý rằng trật tự có xu hướng tan rã. |
» Que cette devise centenaire de la Société de Secours, cette vérité intemporelle, vous guide dans tout ce que vous faites. Cầu xin cho câu phương châm lâu đời này của Hội Phụ Nữ, lẽ thật vô tận này, hướng dẫn các chị em trong mọi việc làm của mình. |
La première carte et la carte ci-dessus sont intemporelles. Bản đồ thứ nhất và bản đồ trên hai trang này không liên quan đến một thời kỳ nhất định nào. |
Nombreux sont ceux qui reconnaîtront que le Créateur de l’homme est le mieux placé pour déterminer des normes intemporelles. Nhiều người sẽ công nhận rằng Đấng Tạo Hóa của nhân loại ở vị thế tốt nhất để lập ra những tiêu chuẩn muôn thuở ấy. |
Je donne des renseignements aussi détaillés pour enseigner ce qui suit : contrairement à l’édification d’un bâtiment (qui, par définition, est temporaire), dans l’édification de notre vie intemporelle (et je l’espère, éternelle), parfois, malheureusement, nous prêtons peu d’attention à la conception et à la construction de nos fondations. Tôi đưa ra thông tin chi tiết như vậy để giảng dạy điểm này: Không giống như xây cất một tòa nhà (mà theo bất cứ định nghĩa nào cũng là tạm thời), đôi khi chúng ta quan tâm rất ít đến kỹ thuật và cách xây dựng nền tảng của chúng ta, trong việc xây đắp cuộc sống trường cửu (và hy vọng là vĩnh cửu) của mình. |
C'est une question curieuse parce que on ne sait pas trop ce que ça serait d'avoir une zone intemporelle dans l'univers. Đây là một câu hỏi gây tò mò vì không rõ lắm ý nghĩa của nó khi nói về một khoảng trong vũ trụ mà không có thời gian |
Nous ne devons pas utiliser le temps comme moyen d'atteindre, de réaliser, d'appréhender l'intemporel. Chúng ta không được sử dụng thời gian như một phương tiện đạt được, nhận ra, hiểu rõ cái không-thời gian. |
Vous pensez certainement à des choses comme celles-ci, des objets réalisés avec habileté que vous pouvez tenir dans votre main, ou peut-être des logos, des affiches ou des cartes qui portent un message visuel, des icônes classiques et intemporelles. Có thể bạn sẽ nghĩ về những thứ này, đồ thủ công tinh xảo bạn có thể cầm trên tay, hoặc có thể là logo, poster hay bản đồ diễn giải một cách trực quan, những biểu tượng kinh điển của thiết kế vượt thời gian. |
Laissez-moi endosser le rôle ancien et intemporel de l'artiste en tant que messager en partageant les mots de Chheng Phon : « Un jardin avec une seule espèce de fleur ou des fleurs d'une seule couleur n'est pas un bon jardin. của người nghệ sĩ như một người truyền tin bằng việc chia sẻ câu nói của Chheng Phon "Một khu vườn có duy nhất một loại hoa, hay các bông hoa ấy chỉ có một màu, là không tốt. |
Mais nous traitons le temps comme s'il était intemporel, comme s'il avait toujours été ainsi, comme s'il n'avait pas d'histoire politique liée au pillage des terres indigènes, au génocide des Indigènes et à l'arrachement des Africains de leur terre natale. Nhưng ta coi thời gian là vô tận, như thể nó luôn như thế, như thể lịch sử chính trị không hề tồn tại cùng với việc chiếm đoạt đất của người bản địa hay tìm cách tiêu diệt con người nơi đây và tước đoạt quê hương từ người châu Phi. |
Aisni, une zone intemporelle serait une zone où il n'y ait eu qu'un seul moment. Vậy nên vùng không có thời gian trong vũ trụ sẽ giống như một nơi không có những khảonh khắc khác biệt |
13 Enfin, la présentation de ces idées sous forme de vérités fondamentales indique qu’elles sont intemporelles et ont une large application. 13 Cuối cùng, vì ba câu Kinh Thánh trên là các sự thật căn bản nên chúng bất hủ và có thể áp dụng trong nhiều trường hợp. |
Il y a, dans ma vie de nombreux événements de ce genre dont l’un s’est produit en 1989 quand j’ai entendu le sermon intemporel d’Ezra Taft Benson intitulé « Prenez garde à l’orgueil ». Có rất nhiều sự kiện như vậy trong cuộc đời tôi, một trong số đó xảy ra vào năm 1989 khi tôi nghe lời giảng bất hủ của Chủ Tịch Ezra Taft Benson: “Hãy Coi Chừng Tính Kiêu Hãnh.” |
Histoires est « un chef-d’œuvre intemporel, dit un auteur actuel. Một tác giả thời hiện đại nói bộ sử The Histories là “kiệt tác vượt thời gian. |
Vous avez des jeux de lumières incroyables changeant avec les heures, des explosions de sable couvrant les sculptures d'un nuage de mystère, une qualité intemporelle unique et le cortège de visiteurs curieux, laissant chacun leur propre marque au site. Bạn có hiệu ứng ánh sáng tuyệt đỉnh thay đổi theo giờ, cát bùng nổ bao phủ những bức tượng trong làn mây bí ẩn, tính vô tận độc đáo và sự tò mò của du khách ghé thăm, tất cả đều để lại những dấu ấn đặc biệt cho nơi trưng bày. |
Enfin, le Fabuleux Destin d'Amélie Poulain (2001) est un étonnant conte contemporain dans un Paris mythique et intemporel. Đầu thập niên 2000, Le Fabuleux Destin d'Amélie Poulain (2001) là câu quận hoang tưởng trong một Paris huyền thoại và vĩnh hằng. |
Six talentueux artisans maroquiniers créèrent 12 sacs à main Signature avec des proportions parfaites et un style intemporel. Sáu kỹ năng may vá trên da đã tạo nên 12 chiếc túi xách đặc trưng với tỷ lệ hoàn hảo và kiểu dáng vượt thời gian. |
Il est donc impossible de comprendre l’intemporel avec un esprit qui est le résultat du temps. Vì vậy người ta không thể hiểu rõ cái không-thời gian bằng một cái trí mà là kết quả của thời gian. |
En cet état de création, qui est intemporel et où le neuf est créatif, il n'y a aucune action du « moi ». Trong trạng thái sáng tạo đó, sáng tạo của cái mới mẻ, mà là không-thời gian, không có hành động của cái tôi gì cả. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intemporel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới intemporel
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.