soulever trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ soulever trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ soulever trong Tiếng pháp.

Từ soulever trong Tiếng pháp có các nghĩa là nêu, nâng, dấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ soulever

nêu

verb

Quelle question a été soulevée dans le jardin d’Éden ?
Vấn đề nào được nêu lên trong vườn Ê-đen?

nâng

verb

On ne t'en voudra pas si tu ne le soulève pas.
Nếu anh không nâng được chúng tôi cũng không trêu đâu.

dấy

verb

Cadavres soulèvent des questions, questions soulèvent des armées.
Xác chết dấy lên câu hỏi, câu hỏi dấy cảnh binh đao.

Xem thêm ví dụ

b) Quelles questions pertinentes peut- on soulever?
b) Chúng ta có thể hỏi những câu hỏi thích đáng nào?
soulève facilement l’intérêt.
có thể khiến người đối thoại chú ý ngay.
Le couvercle est si lourd qu'il faut le soulever à deux mains.
Nắp nặng đến nỗi phải 2 người nâng.
Le soulèvement commence avec le prince Charles.
Cuộc nổi dậy bắt đầu từ hoàng tử Charles.
Par ailleurs, préparez une question qui peut être soulevée à la fin de la discussion pour poser les bases de la prochaine visite.
Ngoài ra, hãy chuẩn bị một câu hỏi để nêu ra trước khi chấm dứt cuộc thảo luận nhằm đặt nền tảng cho lần thăm viếng tới.
83 et la décision qu’ils prendront à son sujet mettra fin à la controverse qu’il aura soulevée.
83 Và sự quyết định của họ về ông ta phải chấm dứt mọi tranh luận về ông ta.
Cet article soulève des questions que vous vous êtes peut-être posées et montre où, dans votre bible, vous pouvez trouver les réponses.
Bài này xem xét những câu hỏi mà có lẽ bạn thắc mắc và cho biết bạn có thể tìm thấy câu trả lời ở đâu trong Kinh Thánh.
b) Quelles questions ce récit soulève- t- il?
b) Chuyện này đưa đến những câu hỏi nào?
Il soulève la possibilité qu'un grand nombre de meurtres politiques aient été perpétrés par un réseau ancien et sophistiqué qu'il appelle les Neuf Clans.
Anh ta đã đưa ra khả năng rằng số vụ ám sát chính trị... đã được kiểm soát bởi một mạng lưới rất khôn ngoan có từ lâu... Gọi là Cửu Hội.
CA : Pouvez vous imaginer, de notre vivant, un politicien soulever l'idée d'une éthique mondiale et d'une citoyenneté mondiale ?
CA: Liệu ngài có thể hình dung ra trong thời đại của chúng ra, một chính trị gia xuất hiện trên một nền tảng của kiểu đạo đức toàn cầu, bổn phận công dân toàn cầu hoàn chỉnh?
b) Quelle invitation réconfortante Jésus a- t- il lancée, et quelles questions soulève- t- elle?
b) Giê-su đã phát biểu lời mời nồng hậu nào, và điều này gợi ra các câu hỏi nào?
Robinson avança que les effets comiques dans les films de Chaplin étaient centrés sur l'attitude de Charlot aux choses qui lui arrivaient : l'humour ne venait pas du fait que Charlot rentrait dans un arbre, mais qu'il soulève son chapeau pour s'excuser.
Không giống hài kịch thông thường, Robinson khẳng định rằng những thời điểm hài hước trong phim Chaplin đặt trọng tâm vào thái độ của nhân vật Tramp với những thứ xảy ra với anh ta: tính hài hước không đến từ việc Tramp vấp vào cái cây, mà từ cách anh nhấc cái mũ ra để xin lỗi cái cây.
Dans l’exemple du semeur qu’a donné Jésus, qu’advient- il de la semence semée sur “ la belle terre ”, et quelles questions cela soulève- t- il ?
Trong lời ví dụ của Chúa Giê-su về người gieo giống, điều gì xảy ra cho hột giống được gieo trên “đất tốt”, và những câu hỏi nào được nêu lên?
Le limogeage du ministre des Chemins de fer Liu Zhijun pour corruption et un accident ferroviaire mortel à grande vitesse près de Wenzhou en 2011 ont soulevé des inquiétudes quant à la sécurité, à l'abordabilité, à la viabilité financière et à l'impact environnemental.
Việc loại bỏ Bộ trưởng Đường sắt Lưu Chí Quân vì tham nhũng và tai nạn đường sắt cao tốc gây tử vong gần Ôn Châu năm 2011 đã gây lo ngại về an toàn cũng như khả năng chi trả, bền vững tài chính và tác động môi trường.
Malgré les craintes initiales que l’assassinat pourrait être lié à un soulèvement général, il est apparu que Bellingham avait agi seul, pour protester contre l’incapacité du gouvernement de l’indemniser pour son traitement, quelques années auparavant, quand il avait été emprisonné en Russie pour une dette commerciale.
Bất chấp những lo ngại ban đầu rằng vụ ám sát có thể được liên kết với một cuộc tổng nổi dậy, thực chất tiết lộ rằng Bellingham đã hành động một mình, phản đối sự thất bại của chính phủ để bù đắp ông cho điều trị của mình một vài năm trước đây, khi ông bị cầm tù ở Nga vì một khoản nợ thương mại.
▪ “Lors de ma dernière visite, nous avions soulevé cette question: Quel sera l’avenir de l’homme et de la terre?
▪ “Lần trước tôi đến thăm ông / bà, chúng ta có đặt ra câu hỏi: Có tương lai gì cho loài người và trái đất?
Je pourrais le laisser tel qu'il est, le soulever et le reposer.
Nhưng điều tôi có thể làm là để yên nó ở vị trí cũ, nhấclên và đặt nó xuống.
En quelles circonstances Satan a- t- il soulevé des questions pour faire naître des doutes ?
Hãy cho biết cách Ma-quỉ dùng thủ đoạn nêu nghi vấn.
Ceci provoqua davantage de mécontentements et de soulèvements.
Điều này dẫn tới nhiều bất mãn và phản kháng.
Celui dirigeant le soi-disant soulèvement Skitters.
Oh, con đang lãnh đạo cái gọi là cuộc nổi dậy Skitter.
Mais il ne pouvait pas se soulever lui-même.
Nhưng không có cách nào để tự nâng mình lên trên mỏm đá.
En réfléchissant davantage, il était facile de voir qu’au milieu de la grande discorde et du grand bruit soulevé par la religion, personne n’avait l’autorité de Dieu pour administrer les ordonnances de l’Évangile.
Suy nghĩ sâu xa hơn, chúng ta dễ nhận thấy rằng giữa sự tranh chấp lớn lao và ồn ào về tôn giáo, chẳng có ai được thẩm quyền từ Thượng Đế để thực hiện các giáo lễ của Phúc Âm.
Bon nombre de personnes, fascinées par le cosmos, posent les questions que soulève depuis toujours notre présence en son sein : comment l’univers et la vie sont- ils apparus, et pourquoi ?
Nhiều người đã kinh ngạc trước sự hài hòa của vũ trụ và nêu lên câu hỏi ngàn xưa liên quan đến sự hiện hữu của chúng ta: Vũ trụ và sự sống đã bắt đầu thế nào và tại sao?
C’est pourquoi le berger se penche sur elle, la soulève avec douceur et la rapporte dans le troupeau en franchissant tous les obstacles.
Vì thế, người chăn chiên cúi xuống, dịu dàng ẵm nó lên, và đưa nó vượt qua mọi trở ngại để quay về bầy.
Il doit en outre répondre aux questions sans en soulever une seule.
Ông phải trả lời những câu hỏi nhưng không được nêu lên câu hỏi nào.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ soulever trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.