repasser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ repasser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repasser trong Tiếng pháp.

Từ repasser trong Tiếng pháp có các nghĩa là ủi, là, đùn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ repasser

ủi

verb (Enlever les plis d'un vêtement.)

Porte les vêtements que tu laves et repasses.
Mặc quần áo do mình tự giặt và ủi.

verb (Enlever les plis d'un vêtement.)

Ma sœur repasse mon pantalon.
Em gái tôi đang áo khoác của tôi.

đùn

verb (thán) đùn)

Xem thêm ví dụ

L'autre option pour la danseuse est de ramener ses bras ou sa jambe plus près de son corps quand elle repasse sur la pointe.
Cách thứ hai để nghệ sĩ múa khép tay và chân sát vào cơ thể mỗi khi nhón trên đầu ngón chân.
Porte les vêtements que tu laves et repasses.
Mặc quần áo do mình tự giặt và ủi.
b) Pourquoi devrions- nous passer et repasser chez les gens de notre territoire ?
(b) Tại sao chúng ta nên tiếp tục trở lại thăm những người trong khu vực của mình?
Mes parents me disent de le repasser, et même de faire un BTS & lt; i& gt; ( littéralement, une fac en 2 ans )
Bố mẹ muốn mình thi lại và cố gắng vào cao đẳng học 2 năm cũng được.
Ma sœur repasse mon pantalon.
Em gái tôi đang áo khoác của tôi.
Oui, moi aussi je la même chose que toi, jusqu'à ce que je vois le Fer à repasser.
Uh ðuìng thêì, nhý laÌ Flatiron Building.
Il arbore une chemise blanche bien repassée, une cravate et... un large sourire.
Anh mặc một chiếc áo sơ-mi trắng phẳng phiu, đeo cà-vạt và nở nụ cười rất tươi.
J'ai dit, "Votre honneur," et j'ignore si j'étais enhardi par les données scientifiques que j'avais dans ma poche et mon assurance du fait qu'elles étaient justes, ou si c'était juste une grosse bêtise, c'est ce qu'a pensé l'avocat de la défense - (Rires) - quand ils m'ont entendu dire, "Oui, Votre Honneur, je voudrais que vous vous positionniez juste ici, que la voiture repasse et qu'elle vienne s'arrêter devant vous, à environ 1 mètre, que le passager tende le bras avec un objet noir et qu'il le dirige droit vers vous, pour que vous puissez le regarder aussi longtemps que vous voudrez."
Tôi nói rằng "Vâng thưa ngài" và tôi không biết liệu có phải mình được thúc đẩy bởi những phép đo lường khoa học mà tôi có ngay trong túi của mình và cả kiến thức mà tôi tin chính xác hay không, hay nó chỉ một sự ngu ngốc tuyệt đối, , điều mà tôi cho rằng đó những gì mà luật sư biện hộ nghĩ --- (Tiếng cười) --- khi họ nghe tôi trình bày, "Vâng thưa quý tòa, tôi muốn quý tòa đứng ngay tại đó và tôi muốn chiếc xe chạy quanh tòa nhà đó một lần nữa và tôi muốn nó đến và dừng lại ngay trước mặt ngài, cách khoảng 3 đến 4 feet, và tôi muốn vị hành khách ngồi trên xe chìa tay ra với một vật màu đen và chĩa thẳng vào ngài, và ngài có thể nhìn vào nó nếu ngài muốn."
Comme sa tenue doit être impeccable, je la lui repasse.
Vì vậy em ủi cho mẹ.
Je repasse?
Không, bác vào đi.
Quand les Témoins sont repassés, je leur ai pris une revue.
Lần sau, khi các Nhân-chứng đến thăm, tôi nhận một tạp chí của họ.
C'est un fer à repasser, vous le savez, pour vos vêtements, auquel j'ai ajouté un mécanisme de pulvérisation. Alors vous remplissez le flacon avec votre parfum préféré, et vos vêtements auront une odeur plus agréable, mais avec un peu de chance, il doit également rendre l'expérience du repassage plus agréable.
Đây một cái bàn ủi, bạn biết đấy, để quần áo, tôi đã thêm một cơ chế phun, để bạn trút vào đấy mùi hương ưa thích của mình, và quần áo của bạn sẽ thơm hơn, nhưng cũng hy vọng nó làm cho trải nghiệm ( ủi ) quần áo trở nên thú vị hơn.
Aujourd’hui, les humains peuvent enregistrer la voix et l’image d’hommes et de femmes sur vidéocassettes et repasser ces enregistrements après leur mort.
Ngày nay, người ta có thể thu tiếng nói và hình ảnh của người nào đó trong băng video và có thể chiếu lại sau khi người đó qua đời.
Le 16 février 1858, W. Vandenburg et J. Harvey brevètent un modèle de table à repasser.
Ngày 16 tháng 2 năm 1858 W. Vandenburg và J. Harvey được cấp bằng sáng chế về một loại bàn giúp cho việc ủi các ống tay áo, ống quần trở nên dễ dàng hơn.
Il souffrait aussi d'Alzheimer et s'était récemment brûlé l'oreille en voulant répondre au fer à repasser.
Ông cũng bị bệnh Alzheimer và mới đây ông đã đốt tai mình, khi cố gắng trả lời điện thoại bằng cái bàn là.
Par exemple, tu peux repasser une ou deux semaines après avoir laissé les revues et dire : « Je passe brièvement vous voir pour vous montrer un point intéressant dans les revues que je vous ai laissées.
Chẳng hạn, sau một hoặc hai tuần để lại tạp chí, anh chị có thể trở lại và nói: “Tôi ghé thăm ông/bà một chút để nói về một điểm trong tạp chí mà tôi đã để lại”.
Quand je suis repassé par ici vers 1 h, sa voiture était toujours là.
Tôi đã quay lại lúc một giờ sáng, xe của hắn vẫn còn ở đó.
Tu coulerais comme un fer à repasser.
Mày sẽ chìm như đá bị buộc vào đá cho coi.
Je veux repasser l'examen.
Em muốn kiểm tra lại.
Je dois leur faire repasser 20 fois le test.
Tôi phải cho các em thêm 20 điểm.
Si on repasse par ici, je vous la revendrai.
Nếu ý Chúa muốn cho chúng tôi đi ngang qua đây một lần nữa, tôi sẽ bán cổ lại cho ông.
Bien, une des raisons est que le juge Russell a maintenant vu défiler 108 vétérans dans son Tribunal des Vétérans en février de cette année, et sur 108, devinez combien sont repassés par la porte à tambour de la justice pour aller en prison.
Lý do đầu tiên quan tòa Russell đã chứng kiến 108 cựu chiến binh ở phiên tòa dành cho họ tính đến tháng 2 năm nay. và trong số 108 người đó, thử đoán xem bao nhiêu người đối mặt với cánh cửa công lý trong tù?
Catinat s'empare immédiatement de Saluzzo, Savigliano, Fossano, et Suse mais le manque de troupes et les épidémies le forcent à repasser les Alpes pour l'hiver.
Catinat lập tức chiếm Saluzzo, tiếp theo là Savigliano, Fossano và Susa, nhưng thiếu quân đội, và với bệnh tật trong quân đội, Catinat buộc phải rút lui qua dãy Alps vào mùa đông.
Voulez- vous que je repasse à la même heure la semaine prochaine ? ”
Tôi có thể ghé lại thăm ông/ bà tuần tới, vào cũng giờ này được không ? ”

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repasser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.