brûler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brûler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brûler trong Tiếng pháp.
Từ brûler trong Tiếng pháp có các nghĩa là đốt, cháy, thiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brûler
đốtverb Notre maison a brûlé pendant son absence, avec ma mère. Nhà của chúng tôi bị đốt trong khi cha đi chiến đấu, và mẹ tôi chết trong đó. |
cháyverb Si possible, montrez aux élèves un morceau de charbon ou un morceau de bois brûlé. Nếu có thể, hãy cho các học sinh một cục than hoặc một miếng củi cháy. |
thiêuverb Je trouvais les traîtres, mais je ne les brûlais pas. Tôi tìm thấy những kẻ phản bội, nhưng tôi không thiêu sống họ. |
Xem thêm ví dụ
Dans un autre incident, elle ordonna à ses hommes de prendre des bidons d'essence de sa voiture et de les utiliser pour brûler un groupe de femmes à mort, en laissant une victime de viol survivre en tant que témoin. Trong sự kiện khác, bà đã ra lệnh người của mình lấy các can xăng từ xe hơi của mình và sử dụng chúng để đốt một nhóm phụ nữ đến chết, để lại một nạn nhân bị hiếp dâm còn sống làm nhân chứng. |
Le Japon n'a pas de loi criminalisant le fait de brûler le Hinomaru, mais les drapeaux étrangers ne peuvent pas être brûlés au Japon,. Nhật Bản không có luật hình sự đối với việc đốt Hinomaru, nhưng cờ nước ngoài không thể bị đốt ở Nhật Bản. |
35 Cet homme- là était une lampe qui brûle et qui brille, et pendant un petit moment vous étiez prêts à vous réjouir beaucoup à sa lumière+. 35 Giăng là ngọn đèn cháy sáng, và trong một thời gian ngắn, các ông đã sẵn sàng vui mừng trong ánh sáng của người. |
Étant donné que des cadavres, et non des vivants, sont brûlés dans la géhenne, il ne s’agit pas d’un symbole de tourments éternels. Vì xác người chết, chứ không phải người sống, bị thiêu hủy ở Ghê-hen-na, nên nơi này không tượng trưng cho sự thống khổ đời đời. |
« Et quand je distribuerais tous mes biens pour la nourriture des pauvres, quand je livrerais même mon corps pour être brûlé, si je n’ai pas la charité, cela ne me sert de rien. “Dầu tôi phân phát gia tài để nuôi kẻ nghèo khó, lại bỏ thân mình để chịu đốt, song không có tình yêu thương, thì điều đó chẳng ích chi cho tôi. |
Il y a quelques années, la chapelle a brûlé et le département s'est aperçu qu'il y avait un problème de toxicité. Tu sais, l'amiante, la peinture à base de plomb, tout. Vài năm trước, một xưởng in đã bị cháy Và người ta nhận ra có một vài vấn đề liên quan đến khí độc - Đại loại là mấy thứ nó sinh ra khi sơn tường bị cháy. |
Après toutes nos prières, nos études et notre méditation, il y aura peut-être des questions qui resteront sans réponse, mais nous ne devons pas laisser s’éteindre la flamme de la foi qui brûle en nous. Với tất cả sự cầu nguyện, việc học hỏi, và sự suy ngẫm của chúng ta, một số câu hỏi chưa được trả lời vẫn có thể còn sót lại, nhưng chúng ta không nên để chúng dập tắt ngọn lửa đức tin cháy bỏng trong chúng ta. |
D’après la Loi, les excréments des animaux offerts en sacrifice devaient être emportés en dehors du camp et brûlés (Lévitique 16:27). Theo Luật Pháp, người ta phải đem phân của các con vật hy sinh ra ngoài trại quân để thiêu hủy (Lê-vi Ký 16:27). |
Comme j'avais 70 pour cent de mon corps brulé, ça prenait près d'une heure. Vì tôi bị bỏng 70% cơ thể nên mất khoảng 1 tiếng tháo băng. |
Isaïe explique maintenant que l’équipement militaire est entièrement détruit par le feu : “ Toute botte de celui qui piétine avec des trépidations et le manteau roulé dans le sang sont devenus bons à brûler, comme aliment pour le feu. Bây giờ Ê-sai nói đến những đồ quân trang quân dụng bị lửa thiêu hoàn toàn: “Cả giày-dép của kẻ đánh giặc trong khi giao-chiến, cùng cả áo-xống vấy máu, đều dùng để đốt và làm đồ chụm lửa”. |
On va la brûler, ça va aller. Lindsey, tôi sẽ vô hiệu kíp nổ trong đầu cô. |
Des gens qui crient, de la chair brulée, et vous au milieu de tout ça, raide mort, votre visage aussi bleu que vos pieds. Mọi người gào thét, những cái xác đang cháy và cậu kẹt giữa đống hỗn độn đó, hóa đá, từ đầu đến chân đều là màu xanh. |
De la creme brulé! Bánh sữa caramen. |
Les journalistes m'ont dit ce matin qu'il avait brûlé. 1 phóng viên sáng nay bảo nó bị cháy rồi. |
Mes chers frères, mes chers amis, notre quête consiste à rechercher le Seigneur jusqu’à ce que sa lumière de la vie éternelle brûle de mille feux en nous et que notre témoignage devienne sûr et fort même au milieu des ténèbres. Các anh em thân mến của tôi, những người bạn thân mến của tôi, tìm kiếm Chúa là nhiệm vụ của chúng ta cho đến khi ánh sáng cuộc sống vĩnh cửu của Ngài rực sáng trong chúng ta và chứng ngôn của chúng ta trở nên tự tin và mạnh mẽ ngay cả giữa bóng tối. |
La nuit est sombre et pleine de terreur, vieil homme, mais le feu les brûle et les fait partir. Vì bóng đêm thật tối tăm và khủng khiếp, lão già à. |
Dans d’autres villages, des dizaines de maisons et plusieurs Salles du Royaume ont été brûlées. Trong những làng khác, hàng chục ngôi nhà và một số Phòng Nước Trời đã bị thiêu hủy. |
On vient de voir un homme brûler vif devant nous. Chúng ta vừa tận mắt chứng kiến một người chết cháy. |
Au cours de leur retraite, les forces allemandes, sous la direction du général Lothar Rendulic, dévastent de grandes régions du nord de la Finlande avec des tactiques de terre brûlée. Trong rút lui của họ, quân Đức Quốc xã dưới quyền tướng Lothar Rendulic tàn phá khu vực rộng lớn phía Bắc Phần Lan với chiến thuật đất khét. |
Je pouvais le sentir me brûler les poumons, et j'ai levé la tête pour sentir le soleil sur mon visage. Tôi có thể cảm nhận được nó đang đốt cháy lá phổi của mình, tôi ngước lên để cho ánh nắng chiếu vào mặt |
Vous attendez pendant que les brûlés et autres patients critiques sont traités, parce que 75 pourcents des patients qui vont aux urgences avec des douleurs de poitrine, n'ont pas d'infarctus, donc vous n'êtes pas pris très au sérieux. Bạn phải đợi cho bệnh nhân bị bỏng và những bệnh nhân nặng khác được cứu chữa trước vì 75% bệnh nhân tới phòng cấp cứu với cơn đau ngực không có NMCT, vậy nên bạn không được chữa trị tích cực cho lắm. |
Ce sont les "restes", les 99 pour cent, dont on a enlevé toute la partie qu'on brûle actuellement, alors on appelle ça "uranium appauvri". Đây là những đồ thừa thãi, 99%, chúng được tách ra khỏi những phần họ đốt, và được gọi là uranium rỗng. |
“ Pendant l’attaque romaine, explique la revue Biblical Archaeology Review, une jeune femme qui se tenait dans la cuisine de la Maison brûlée a été piégée par le feu ; elle s’est écroulée et a succombé alors qu’elle essayait d’atteindre une marche du seuil. Tạp chí Biblical Archaeology Review nói: “Bị kẹt trong đám lửa khi quân La Mã tấn công, một phụ nữ trẻ đang ở trong bếp của ‘Ngôi nhà cháy’ (Burnt House) đã ngã xuống đất và vươn tới một bậc thêm gần cửa trước khi chết. |
Ce truc brulé, c'est censé être quoi? Cái thứ bị cháy này, lẽ ra là món gì thế? |
19 Mais Ozias, qui avait à la main un encensoir pour brûler de l’encens, devint furieux+. Et alors qu’il était en fureur contre les prêtres, la lèpre+ apparut sur son front en présence des prêtres, dans le temple* de Jéhovah, près de l’autel de l’encens. 19 Nhưng U-xi-a, lúc ấy đang cầm lư hương trên tay để đốt hương, bèn nổi giận. + Trong khi ông nổi giận với các thầy tế lễ thì phong cùi+ nổi trên trán ông ngay trước mặt các thầy tế lễ, bên cạnh bàn thờ dâng hương trong nhà Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brûler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới brûler
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.