elder sister trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ elder sister trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elder sister trong Tiếng Anh.
Từ elder sister trong Tiếng Anh có các nghĩa là chị, chị gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ elder sister
chịnoun (a sibling's older sister) The elder sister will save the younger sister Lát nữa người chị sẽ cứu lại em gái |
chị gáinoun (a sibling's older sister) |
Xem thêm ví dụ
After this, her mother and elder sister leave. Trong thời gian này, mẹ và em gái chủng sinh Đức qua đời. |
["Hole in the wall film - 1999"] An eight-year-old telling his elder sister what to do. [Phim "Cái lỗ trên bức tường (Hole in the wall film) - sản xuất năm '1999"] Một bé 8 tuổi đang hướng dẫn chị của mình phải làm gì. |
Her two elder sisters were Manuela and Petrona and in 1826 her sister Estaurófila was born. Hai chị gái của bà là Manuela và Petrona và em gái bà, Estaurófila sinh ra năm 1826. |
We love our missionaries—each elder, sister, and senior couple. Chúng tôi yêu thương những người truyền giáo—mỗi chị truyền giáo, anh cả, cặp vợ chồng truyền giáo lớn tuổi. |
Rode has an elder sister, Rashmi. Rode có một chị gái, Rashi Rode.. |
He asked me to be his elder sister. Hắn còn muốn chị làm chị của hắn nữa. |
Supplementary information states that she "lost her elder sister and her eye in an incident fifty years ago." Theo các thông tin bổ sung thì bà đã mất chị gái cũng như một bên mắt của mình trong một tai nạn cách đây 50 năm. |
She is the elder sister of Princess Adisaya Suriyabha. Bà là chị gái của công chúa Adisaya Suriyabha. |
Why don't you accept elder sister- younger brother love? Sao cô lại không đồng ý tình yêu giữa bà chị và thằng em chứ hả? |
Her mother's elder sister, Itsuko (1882–1976), married Prince Morimasa Nashimoto, an uncle of Empress Kōjun. Bác gái của bà, Itsuko (1882 -1976), kết hôn với Vương tước Morimasa Nashimoto,là chú của Hương Thuần Hoàng hậu. |
He was later orphaned and left in the care of his two elder sisters, Mariam and Pepe. Ông mồ côi sớm và lớn lên dưới sự chăm sóc của hai người chị Mariam và Pepe. |
Miriam, Moses’ elder sister, then stationed herself nearby to keep watch. —Exodus 1:22–2:4. Lúc ấy chị của Môi-se là Mi-ri-am đứng gần đó quan sát em bé.—Xuất Ê-díp-tô Ký 1:22–2:4. |
Our family had the privilege of serving in Canada with wonderful, dedicated elders, sisters, and senior missionaries. Gia đình chúng tôi có được đặc ân để phục vụ ở Gia Nã Đại với các anh cả, các chị và những người truyền giáo cao niên tuyệt vời, đầy tận tâm. |
He had an elder sister, Jenny, and a younger brother Harald. Ông có một người chị gái, Jenny, và một người em trai Harald. |
Castile was a much larger kingdom than Aragon, and it was inherited by Catherine's mentally unstable elder sister, Joanna. Vương quốc Castile là một quốc gia rộng lớn hơn rất nhiều so với Aragon, và sau cái chết của Isabel thì người kế vị là người chị thần trí không ổn định của Catherine, Juanna. |
1961) and had an elder sister named Denise, who died of a heart attack at age 24 in February 1990. Ông có một người anh trai tên là Rodney (sinh khoảng 1961) và đã có một người chị tên là Denise, người đã qua đời vì một cơn đau tim ở tuổi 24 vào tháng 2 năm 1990. |
Wladek agrees to go to the Baron's castle on the condition that he can bring along his elder sister Florentyna. Wladek đồng ý đến lâu đài của Baron với điều kiện là anh ta có thể mang theo người chị lớn là Florentyna, người chị rất mực thương yêu Wladek. |
Hence, as Oholah (Israel) was older than Oholibah (Judah), The Watchtower appropriately called Roman Catholicism the elder sister of Protestantism. Từ chỗ đó, vì Ô-hô-la (nước Y-sơ-ra-ên) già hơn Ô-hô-li-ba (nước Giu-đa), Tháp Canh gọi thích hợp đạo Công giáo La-mã là chị của đạo Tin lành. |
After the early death of Raimbaut's father, his guardians were his uncle William VII of Montpellier and his elder sister Tibors. Sau cái chết sớm của cha của Raimbaut, người hỗ trợ cho cuộc sống của Raimbaut là người chú William VIII của Montpelier và người chị Tibors. |
Keiichi's life with Belldandy becomes even more hectic when her elder sister Urd and her younger sister Skuld move in as well. Cuộc sống của Keiichi với Belldandy trở nên sôi động hơn khi chị gái Urd và em gái của cô, Skuld cũng chuyển đến. |
After the early death of his mother, Prince Rangsit and his elder sister Princess Yaovabha Bongsanid were adopted by Queen Savang Vadhana. Sau cái chết sớm của mẹ mình, Hoàng tử Rangsit và chị gái Công chúa Yaovabha Bongsanid đã được thông qua bởi Nữ hoàng Savang Vadhana. |
Kim Yong-sun was born in Gangseo-gu, Seoul, South Korea, where she lived with her parents and elder sister, Yong-hee. Kim Yong-sun được sinh ra tại Gangseo-gu, Seoul, Hàn Quốc, cô ấy sống với bố mẹ và người chị gái, Yong-hee. |
Her elder sister, Homa Darabi, committed suicide in 1994 by burning herself in a public square in Iran to protest against the Iranian government. Người chị của bà, Homa Darabi, đã tự thiêu năm 1994 ở một quảng trường công cộng tại Tehran để phản đối chính phủ Iran. |
In 1911, she and her elder sister, Princess Malini Nobhadara donated their money to build the Yaovamalaya Uthis (Piyarajbobhit-Padivarada) building in Debsirin School. Vào năm 1911, cô và chị gái, công nương Malini Nobhadara đã quyên góp tiền để xây dựng tòa nhà Yaovamalaya Uthis (Piyarajbobhit-Padivarada) tại trường Debsirin. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elder sister trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới elder sister
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.