sigh trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sigh trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sigh trong Tiếng Anh.

Từ sigh trong Tiếng Anh có các nghĩa là thở dài, tiếng thở dài, khát khao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sigh

thở dài

verb (act of sighing)

He turned off the engine, sighed deeply, and slowly followed her inside.
Anh tắt máy xe, thở dài và chầm chậm đi vào nhà.

tiếng thở dài

noun

We must heed their call listen to their sighs.
Ta phải chú ý tiếng gọi của họ... lắng nghe tiếng thở dài của họ.

khát khao

verb

Xem thêm ví dụ

I want answers! [ Sighs ]
Tôi muốn câu trả lời!
She sighed like a pair of bellows.
Nàng thở hổn hển.
With a sigh of relief, I follow Ross back up to the fresh air, and we climb to the top of one of the airtight sludge tanks.
Tôi thở phào nhẹ nhõm, đi theo ông Ross trở lên nơi có không khí mát mẻ và leo lên nóc của một bồn lắng cặn kín khí.
I refuse to be a victim! [ Sighs ]
Tôi không cam chịu làm nạn nhân.
[ sighs ] Danny's been kind of a problem.
Danny gặp chút vấn đề.
Three virgin's sighs from Granada... and some cottony August clouds... and some petals of sorrow mixed with strawberry ice cream...
Ba tiếng thở dài của nàng trinh nữ xứ Granada... và một chút bông mây tháng Tám... và một vài nhành phiền muộn trộn với kem dâu lạnh.
+ 12 So he sighed deeply in his spirit and said: “Why does this generation seek a sign?
+ 12 Chúa Giê-su thở dài não ruột và nói: “Sao thế hệ này lại tìm kiếm một dấu lạ?
He gave me the signal, and a sigh of released breath was audible in the chamber, I walked into the corridor.
Ông đã ra tín hiệu cho tôi, và một tiếng thở dài là âm thanh trong căn phòng, tôi bước vào hành lang.
Then she sighed , " All my dresses have grown fatter . "
Rồi , cô ấy thở dài , " Mấy cái váy của em đều bị rộng ra cả rồi " .
6 To avoid being enticed by such immoral thinking, we do well to consider what Jehovah, by means of his prophet Malachi, said to the people of Israel: “‘This is the . . . thing that you people do, this resulting in covering with tears the altar of Jehovah, with weeping and sighing, so that there is no more a turning [with approval] toward the gift offering or a taking of pleasure in anything from your hand.
6 Để tránh bị những tư tưởng vô luân như thế dụ dỗ, chúng ta nên xem xét điều mà Đức Giê-hô-va nói với dân tộc Y-sơ-ra-ên qua nhà tiên tri Ma-la-chi: “Các ngươi lại còn làm sự nầy: các ngươi lấy nước mắt, khóc-lóc, than-thở mà che-lấp bàn-thờ Đức Giê-hô-va, nên nỗi Ngài không nhìn đến [chấp nhận] của-lễ nữa, và không vui lòng nhận lấy vật dâng bởi tay các ngươi.
That's no excuse for treating me like a fool. [ Sighs ]
Đó không phải là lý do để coi tôi như một người ngu ngốc.
Instead of breathing a sigh of relief when church is over and frantically running in search of a television before the football game begins, let our focus remain on the Savior and upon His holy day.
Thay vì thở dài nhẹ nhõm khi nhà thờ kết thúc, hy vọng nhanh chóng tìm thấy một máy truyền hình trước khi trận đấu thể thao bắt đầu. Hãy để cho những ý nghĩ của chúng ta tập trung vào Đấng Cứu Rỗi và ngày Thánh của Ngài.
This is fitting, as Paul wrote: “Be obedient to those who are taking the lead among you and be submissive, for they are keeping watch over your souls as those who will render an account; that they may do this with joy and not with sighing, for this would be damaging to you.”
Điều nầy thích hợp với điều Phao-lô viết: “Hãy vâng lời kẻ dắt-dẫn anh em và chịu phục các người ấy,—bởi các người ấy tỉnh-thức về linh-hồn anh em, dường như phải khai-trình,—hầu cho các người ấy lấy lòng vui-mừng mà làm xong chức-vụ mình, không phàn-nàn chi, vì ấy chẳng ích-lợi gì cho anh em” (Hê-bơ-rơ 13:17).
Religion is the sigh of the oppressed creature, the heart of a heartless world, and the soul of soulless conditions.
Tôn giáo là tiếng thở dài của loài người bị đàn áp, trái tim của một thế giới không trái tim, và linh hồn của những điều kiện vô hồn.
David of old, who looked to the same Source of strength, wrote: “To my sayings do give ear, O Jehovah; do understand my sighing.
Đa-vít thuở xưa, người trông cậy nơi Nguồn sức mạnh ấy, đã viết: “Hỡi Đức Giê-hô-va, xin lắng tai nghe lời tôi, xem-xét sự suy-gẫm tôi.
Sighing Over Detestable Things
Than thở trước những sự đáng gớm ghiếc
“Nothing, Mom,” Rachel says with a sigh, rolling her eyes.
“Đâu có gì”, Rachel thở dài, mắt nhìn lên ngao ngán.
20 Regarding Christian elders, Paul wrote: “Be obedient to those who are taking the lead among you and be submissive, for they are keeping watch over your souls as those who will render an account; that they may do this with joy and not with sighing, for this would be damaging to you.”
20 Nói về các trưởng lão tín đồ đấng Christ, Phao-lô viết: “Hãy vâng lời kẻ dắt-dẫn anh em và chịu phục các người ấy,—bởi các người ấy tỉnh-thức về linh-hồn anh em, dường như phải khai-trình,—hầu cho các người ấy lấy lòng vui-mừng mà làm xong chức-vụ mình, không phàn-nàn chi, vì ấy chẳng ích-lợi gì cho anh em” (Hê-bơ-rơ 13:17).
Often he looked at the empty road where Pa had gone, and sighed, and lay down to watch it.
Nó thường ngó về phía con đường vắng hoe mà bố đã theo đó ra đi rất thở ra một hơi dài và nằm xuống ngóng nhìn.
[ sighs ] OK.
Được rồi.
(See the box “A Great Sigh of Relief.”)
(Xem khung “Vô cùng nhẹ nhõm”).
WHAT could be more natural for those “sighing and groaning over all the detestable things that are being done” in Christendom and throughout the earth than to wonder when this wicked system will end and be replaced by God’s righteous new world?
ĐỐI VỚI những người “than-thở khóc-lóc về mọi sự gớm-ghiếc đã phạm” trong các đạo tự xưng theo đấng Christ và trên khắp đất thì điều tự nhiên là họ tự hỏi chừng nào hệ thống gian ác này sẽ chấm dứt và được thay thế bằng thế giới mới công bình của Đức Chúa Trời.
He sighed through his nose and closed his eyes.
thở hắt ra qua lỗ mũi và nhắm mắt lại.
Gibbon put it this way: "I sighed as a lover, I obeyed as a son."
Anh kết luận rằng Ivan vẫn là Sa hoàng thứ nhất – "Tôi sẵn sàng tuân phục Ngài như đã tuân phục cha tôi."
Hebrews 13:17 says: “Be obedient to those who are taking the lead among you and be submissive, for they are keeping watch over you as those who will render an account, so that they may do this with joy and not with sighing, for this would be damaging to you.”
Hê-bơ-rơ 13:17 cho biết: “Hãy vâng lời những người đang dẫn đầu trong vòng anh em và phục tùng họ, bởi họ đang coi sóc anh em và sẽ khai trình việc ấy, hầu cho họ làm việc đó với lòng vui mừng chứ không chán nản, vì như thế sẽ gây hại cho anh em”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sigh trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới sigh

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.