elder brother trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ elder brother trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elder brother trong Tiếng Anh.

Từ elder brother trong Tiếng Anh có các nghĩa là anh, anh trai, bào huynh, huynh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ elder brother

anh

noun (a sibling's older brother)

The prince, his elder brother, is confined to a madhouse.
Hoàng tử, anh trai ông ấy, đã bị giam trong nhà thương điên.

anh trai

noun (a sibling's older brother)

The prince, his elder brother, is confined to a madhouse.
Hoàng tử, anh trai ông ấy, đã bị giam trong nhà thương điên.

bào huynh

noun

huynh

noun

You don't respect your elder brothers and Peier
Mày không tôn trọng các sư huynh và Bội Bội.

Xem thêm ví dụ

Your protector had been distressed to see his elder brother marry a penniless young girl.
Người cha đỡ đầu của ông trước đó đã từng phiền lòng về cuộc hôn nhân của anh cả mình với một thiếu nữ không tài sản.
At this point, Woke wanted his elder brother to become Emperor; but Oke refused.
Lúc này, Ōke muốn anh trai mình trờ thành Thiên hoàng; nhưng Woke từ chối.
Fortunately no one saw this except Harry, because just then Ron’s elder brother Percy walked in.
May là không ai nhìn thấy điều đó ngoại trừ Harry, bởi vì lúc đó ông anh Huynh trưởng Percy bước vào.
Like real brother elder brother the same to follow.
Giống như anh trai thực sự anh trai như vậy để làm theo.
She has two elder brothers, Jiří, an engineer, and Libor, a school teacher.
Cô có hai người anh, Jiří, một kĩ sư, và Libor, một giáo viên tiểu học.
Konbaung forces led by Hsinbyushin and his elder brother Naungdawgyi were badly defeated at present-day Myingyan District.
Quân Konbaung do Hsinbyushin và anh là Naungdawgyi chỉ huy thua một trận lớn ở quận Myingyan ngày nay.
Mathieu Dreyfus, the elder brother of Alfred, was convinced of his innocence.
Mathieu Dreyfus, anh ruột của Alfred Dreyfus, tin vào sự vô tội của bị cáo.
But his faithless elder brother Cain offered bloodless vegetables.
Nhưng người anh vô đức tin là Ca-in đã dâng vật thực không có máu.
He is the elder brother of Sham Kwok Keung.
Anh là anh trai của Sham Kwok Keung.
His Firstborn Son, our Elder Brother, was the key to that plan.
Con Đầu Lòng của Ngài, Người Anh Cả của chúng ta, đóng vai trò chính yếu trong kế hoạch đó.
After his three elder brothers died, he became Dauphin in 1415.
Sau khi ba anh trai của ông qua đời, ông trở thành Dauphin vào năm 1415.
Elder brother died in an accident exactly at my age.
Khi anh xảy ra chuyện đúng vào tuổi của con bây giờ phải không ạ?
By then, my elder brother, Jim, had enrolled as a full-time evangelizer.
Lúc đó, anh của tôi, Jim, đã bắt đầu tham gia thánh chức trọn thời gian.
He spent most of his life in conflict with his elder brother, King Louis XI.
Cậu đã chịu phần lớn cuộc đời của mình trong cuộc xung đột với anh trai của mình, Vua Louis XI.
Alternatively, some have considered Sanakht to be Djoser's elder brother.
Ngoài ra, một số người còn cho rằng Sanakht là anh trai của Djoser.
Henry VIII's first marriage had its origins in 1502 when his elder brother, Arthur, died.
Hôn nhân đầu tiên của Henry VIII diễn ra năm 1502 khi người anh, Arthur, qua đời.
His elder brother Cho Dong-hwa is also a professional baseball player for the SK Wyverns.
Anh trai của anh là Cho Dong-hwa cầu thủ bóng chày chuyên nghiệp cho SK Wyverns.
Not to insult father's elder brother's wife you self asteem.
Không để xúc phạm của cha trai của vợ bạn tự asteem.
The prince, his elder brother, is confined to a madhouse.
Hoàng tử, anh trai ông ấy, đã bị giam trong nhà thương điên.
His elder brother was Richard Grenville, later the 2nd Earl Temple.
Anh trai của ông là Richard Grenville, sau này là Bá tước thứ 2.
And that's my elder brother Salim.
Đây là anh Salim của tớ.
Julian Julian is the oldest of the five, cousin to George and elder brother to Dick and Anne.
Julian Julian là người lớn nhất trong Bộ Năm, là anh họ của George và anh trai của Dick và Anne.
Trainor has an elder brother named Ryan, and a younger brother named Justin.
Trainor có một người anh trai tên là Ryan, và một người em trai tên là Justin.
I will please elder brother drink name of a famous Tang dynasty wine.
Tôi sẽ vui lòng anh trai uống tên một rượu vang nổi tiếng Triều đại nhà đường.
You don't respect your elder brothers and Peier
Mày không tôn trọng các sư huynh và Bội Bội.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elder brother trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.