youngest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ youngest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ youngest trong Tiếng Anh.
Từ youngest trong Tiếng Anh có các nghĩa là út, trẻ nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ youngest
útadjective (superlative form of young) And Kitty and Lydia, my youngest, you see there dancing. Kitty và Lydia, mấy đứa con út, anh thấy tụi nó đang khiêu vũ đấy. |
trẻ nhấtadjective (superlative form of young) I was the youngest major in the Texas cavalry. Tôi từng là thiếu tá trẻ nhất trong đội kỵ binh Texas. |
Xem thêm ví dụ
He made his professional debut on 29 November 1992 against Groningen at the age of 16 years and 242 days, making him the youngest-ever debutant for Ajax, at the time. Anh đá trận bóng chuyên nghiệp đầu tiên vào ngày 29 tháng 11 năm 1992, trong trận đấu với FC Groningen khi mới 16 tuổi 242 ngày, và là cầu thủ trẻ nhất trong lịch sử của Ajax từ trước đến nay. |
The youngest one... Cô gái xinh trẻ nhất... |
He became the youngest to debut in the top 25 on the US Billboard Hot 100, making it to number 24 for the week ending July 12, 2014. Ca khúc giúp anh trở thành nghệ sĩ trẻ nhất debut trong Top 25 của bảng xếp hạng Billboard Hot 100 ở Mỹ và cao nhất là vươn lên vị trí thứ 24 vào tuần 12 tháng 7 năm 2014. |
The youngest direct radiocarbon date from a Chendytes bone fragment dates to 770–400 BCE and was found in an archeological site in Ventura County. Việc xác định tuổi bằng phương pháp cacbon cho tuổi trẻ nhất từ của xương Chendytes vào khoảng 770–400 TCN và được tìm thấy trong điểm khảo cổ ở Quận Ventura. |
He was special guest at the 1992 Grammy Awards Ceremony, broadcast live to an audience estimated at over one billion, and became Musical America's youngest Instrumentalist of the Year in 1995. Anh là khách mời đặc biệt tại Lễ trao giải Grammy năm 1992, phát sóng trực tiếp cho khán giả ước tính hơn một tỷ người, và trở thành "Nhạc công Mỹ trẻ nhất của năm" vào năm 1995. |
David, the youngest son, was left to tend the sheep. Đa-vít, con trai út, đã phải trông nom bầy chiên. |
the youngest holds the key. Người trẻ nhất giữ chìa khóa. |
She was one of the recipients of the Nashville Songwriters Association's Songwriter/Artist of the Year in 2007, becoming the youngest person to be honored with the title. Cô là một trong hai người nhận giải "Tác giả/Nghệ sĩ của năm" do Hiệp hội nhạc sĩ Nashville trao tặng vào năm 2007, trở thành người trẻ tuổi nhất giành được danh hiệu này. |
Samuel was the youngest. Samuel là em út. |
He became the second youngest footballer to play in Serie A for Inter aged 16 years, 11 months and 27 days, 17 days older than Massimo Pellegrini, who debuted in 1982. Anh trở thành cầu thủ trẻ nhất thứ hai chơi tại Serie A cho Inter khi anh được 16 tuổi, 11 tháng và 27 ngày, nhiều hơn 17 ngày so với Massimo Pellegrini, người đã ra mắt vào năm 1982. |
Next year our youngest is planning to serve a mission after graduating from high school. Rồi năm tới, đứa con út của chúng tôi cũng dự định đi phục vụ truyền giáo sau khi tốt nghiệp trung học. |
Rihanna is the youngest solo artist to earn 14 No. 1 singles and has a total of 31 top 10 singles on the Billboard Hot 100. Rihanna còn là nghệ sĩ độc tấu trẻ tuổi nhất sở hữu 14 đĩa đơn quán quân trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100 và hơn 31 đĩa đơn lọt vào top 10. |
Now my youngest brother is only eight, and I will not let him play martyr for Khaled as well. Em út tôi giờ chỉ mới 8 tuổi, Tôi sẽ không để anh tôi bắt nó làm như vậy. |
Edith was the youngest of four children, having been born into a German Jewish family in Aachen, Germany. Edith Holländer là con út trong số bốn người con của một gia đình người Đức gốc Do Thái ở Aachen, Đức. |
The youngest children wear soft, scarf-like obi. Các bé nhỏ tuổi nhất sẽ đeo các loại obi mềm giống như khăn quàng cổ. |
The Guinness World Records recognized Christopher Paolini as the "youngest author of a bestselling book series" on January 5, 2011. Kỷ lục Guinness thế giới công nhận Christopher Paolini là "tác giả trẻ nhất của bộ sách bán chạy nhất" vào ngày 5 tháng 1 năm 2011. |
Renly Baratheon, Lord of Storm's End, is the youngest brother of King Robert and Master of Laws in the Small Council. Renly Baratheon, Lãnh chúa vùng Storm's End, là em trai út của Vua Robert và là Chuyên gia Pháp luật trong Tiểu Hội đồng. |
"Hye-shin is the perfect daughter and Soon-shin is the youngest. "Hye Shin là con gái hoàn hảo và Soon Shin là con út. |
For example, one couple worried about leaving their youngest daughter who was no longer active in the Church. Chẳng hạn, có một cặp vợ chồng nọ đã lo lắng về việc rời xa đứa con gái út của họ, là người đã không còn tích cực trong Giáo Hội nữa. |
‘Because you’re the youngest.’ - Vì các cậu là những người ít tuổi nhất. |
‘You’re Flavia Sabina Dolores de Luce – Jacko’s youngest daughter.’ “Mày là Flavia Sabina Dolores de Luce, con gái út của lão Jacko.” |
Averell Dalton is the tallest, youngest and most stupid of the Daltons. Averell là đứa cao nhất, trẻ nhất và ngu nhất trong 4 anh em Dalton. |
Chibundu Onuzo was born in Nigeria in 1991, the youngest of four children of parents who are doctors, and grew up there in Lagos. Chibundu Onuzo sinh ra ở Nigeria vào năm 1991, cô là đứa con út trong gia đình bốn người con, có cha mẹ là bác sĩ, và lớn lên ở Lagos. |
Facebook co-founder Dustin Moskovitz was the youngest person on the list. Người đồng sáng lập Facebook Dustin Moskovitz là người trẻ tuổi nhất trong danh sách. |
The same year, Wang became the youngest male celebrity to grace the front cover of Harper's Bazaar and L'Officiel Hommes. Cùng năm đó, Wang trở thành ngôi sao nam trẻ tuổi nhất làm duyên cho trang bìa của Harper's Bazaar và L'Officiel Hommes. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ youngest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới youngest
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.