little sister trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ little sister trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ little sister trong Tiếng Anh.
Từ little sister trong Tiếng Anh có nghĩa là em gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ little sister
em gáinoun (a sibling's younger sister) She is not as punctual as her little sister. Cô ta không đúng giờ bằng em gái của mình. |
Xem thêm ví dụ
“I ' m Laura Ingalls,” Laura said, “and this is my little sister, Carrie.” Laura nói: - Tớ là Laura Ingalls, còn đây là em gái tớ, Carrie. |
Give up, little sister. Bỏ cuộc đi, em gái. |
He said it was for his little sister. Nó nói thuốc là để cho em gái. |
“You’re Shay Brewton, Sylvia’s little sister.” “Em là Shay Brewton, em gái Sylvia.” |
Little sister... Tiểu muội muội à |
Strong guys always have little sisters. Kẻ mạnh luôn luôn có em gái. |
My little sister's in this ballet class and guess who else is in it. Em tao ở trong lớp múa ba-lê và đoán xem ai đang học ở đó. |
So our method is, your little sister is... phương an đó là, em của anh cũng là.. |
The older siblings had a natural curiosity about their little sister’s entrance into this world. Mấy anh chị em khác của nó đã có một sự tò mò tự nhiên về sự chào đời của đứa em gái của chúng. |
His little sister hadn't eaten in three days. Cô em nhỏ của cậu ta chưa ăn gì suốt 3 ngày. |
Especially when my little sister's life is at stake. Đặc biệt khi cuộc sống của cô em gái tôi đang gặp nguy hiểm. |
For your mummy and you, and your little sister. Cho mẹ con và con, và em gái con. |
Any idea about that, little sister? Có ý kiến gì không, em gái nhỏ? |
Excuse me for looking out for my little sister. Xin lỗi vì đã bảo vệ cô em gái nhỏ của tôi. |
Ted has a little sister Gets hotter every day Ted có một em gái ngày càng hấp dẫn |
This is my horrible little sister. Đây là cô em gái cà chớn của anh. |
Little sister, remember to give this back to me. Em gái, Nhớ trả lại cho chị đấy. |
Then he hugged Mom and his brother, Jay, and his little sister, Mirasol. Sau đó, nó ôm Mẹ và anh trai của nó là Jay, và em gái của nó là Mirasol. |
But I had my little sister to take care of, and she cried every day at summer camp. Nhưng tôi cần chăm lo cho em gái tôi, và nó khóc mỗi ngày ở trại hè. |
Her older brothers and sister were equally excited and fascinated by their tiny, perfect little sister. Các anh chị của nó cũng phấn khởi và mê đứa em gái bé nhỏ, hoàn hảo của chúng. |
My wife and her little sister went inside that house. Vợ tôi và em gái vào căn nhà đó |
My little sister has achieved what the papal arms could not. Em gái anh đã làm được điều mà quân đội của Giáo Hoàng không thể làm được. |
And my little sister wanted to be a pilot Và em gái tôi đã mong muốn trở thành một phi công |
We're going to visit my little sister. Ta sẽ đến thăm hỏi cô em gái yêu quí của ta. |
That's his little sister. Nó là đứa em gái. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ little sister trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới little sister
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.