satisfactory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ satisfactory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ satisfactory trong Tiếng Anh.
Từ satisfactory trong Tiếng Anh có các nghĩa là chu, khả quan, làm thoả mãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ satisfactory
chuadjective |
khả quanadjective |
làm thoả mãnadjective |
Xem thêm ví dụ
Webster’s Dictionary defines “decent” in this context as “adequate, satisfactory.” Tự điển Webster định nghĩa chữ “phải chăng” trong phạm vi này là “đủ, mãn nguyện”. |
Various sound effects were tried over the track, including recordings of NASA astronauts communicating on space missions, but none were satisfactory. Rất nhiều hiệu ứng được bổ sung, trong đó có cả đoạn hội thoại của các phi hành gia NASA trên trạm vũ trụ không gian, tuy nhiên đều không làm họ thỏa mãn. |
The channel frequencies chosen represent a compromise between allowing enough bandwidth for video (and hence satisfactory picture resolution), and allowing enough channels to be packed into the available frequency band. Các tần số kênh được chọn đại diện cho sự thỏa hiệp giữa cho phép đủ băng thông cho video (và do đó độ phân giải hình ảnh thỏa đáng) và cho phép đủ các kênh được đóng gói vào dải tần số hiện có. |
It is clear that Taoism falls short in providing satisfactory answers regarding the meaning of life or in fulfilling the people’s spiritual needs. Rõ ràng Lão Giáo, với những thực hành hoang đường và mê tín, đã thất bại trong việc cung cấp lời giải đáp thỏa đáng về ý nghĩa đời sống hoặc đáp ứng đầy đủ nhu cầu thiêng liêng của con người. |
Our service has been satisfactory? Thỏa mãn với dịch vụ của chúng tôi chứ? |
(1 Corinthians 10:8) Perhaps the number slain was between 23,000 and 24,000, so that either figure would be satisfactory. Có lẽ từ 23.000 đến 24.000 người bị giết, thành thử con số nào cũng thỏa đáng. |
A steady growth like this compounded over many years will be a satisfactory performance . Mức tăng trưởng ổn định như vậy gộp lại qua nhiều năm sẽ là một thành tích khá tốt . |
Everything satisfactory? Mọi thứ ổn thỏa cả chứ? |
The optimum umami taste depends also on the amount of salt, and at the same time, low-salt foods can maintain a satisfactory taste with the appropriate amount of umami. Cường độ vị umami tối ưu cũng phụ thuộc vào lượng muối, và đồng thời, nhưng thực phẩm ít muối có thể duy trì vị ngon với hàm lượng vị umami thích hợp. |
At about 1245, Lexington — heavily damaged though apparently in satisfactory condition afloat and underway – suffered severe internal explosions that rang her death knell. Vào khoảng 12 giờ 45 phút, mặc dù hư hại nặng nhưng tình trạng xem ra vẫn còn nổi được, Lexington chịu đựng những vụ nổ bên trong dữ dội làm rung chuyển cả con tàu. |
One counselor said: “If kids graduating from high school knew a hundredth as much about marital interaction as they do about computers, marriage would be a lot more satisfactory experience.” Một trong các chuyên-gia đã nói: “Nếu các thiếu-niên tốt nghiệp trung-học có được sự hiểu biết về đời sống lứa đôi chỉ bằng một phần trăm những gì họ biết về các máy điện-toán thì họ sẽ tìm được nhiều thỏa-nguyện hơn trong hôn-nhân”. |
He worked on the project for three years, eventually producing what he considered a satisfactory copy in 1789. Ông đã làm việc với dự án đó trong ba năm, cuối cùng sản xuất những gì ông coi là một bản sao thỏa đáng vào năm 1789. |
After satisfactory results, many F4U-1As were fitted with the new powerplant. Sau khi kết quả rất hài lòng, nhiều chiếc F4U-1A được gắn động cơ mới. |
Very satisfactory indeed. Rất như ý. |
(1 Thessalonians 2:9) Their wages might be termed “adequate,” or “satisfactory,” if what they earn allows them to live decently while leaving them sufficient time and strength to accomplish their Christian ministry. Lương của họ có thể được gọi là “đủ” hay “mãn nguyện” nếu nó giúp họ sống vừa đủ, đồng thời cũng cho họ có đủ thì giờ và sức lực để làm trọn thánh chức của tín đồ đấng Christ. |
It would be a very satisfactory answer to say, 'In the reign of King George the Third'. Họ sẽ đưa ra một câu trả lời là, 'Trong triều đại của Vua George đệ Tam'. |
She has worked at the hotel for three years and the property 's manager said on Sunday she has been a " completely satisfactory " employee in her work and her behavior . Cô ấy đã làm việc ở khách sạn trong ba năm và viên giám đốc quản lý cho biết vào ngày chủ nhật rằng cô ta luôn là một nhân viên " đạt yêu cầu " trong công việc và tư cách . |
And there is no satisfactory substitute for the living translator except to learn the language oneself. Và không gì có thể thay thế thỏa đáng người phiên dịch trực tiếp, trừ việc tự mình học ngôn ngữ kia. |
Generally satisfactory results led to an order for 27 FB-5s, which became the Navy's first fighters intended specifically for carrier operation. Nói chung những kết quả thỏa mãn đã dẫn tới một đơn đặt hàng cho 27 chiếc FB-5 khác, đây là những máy bay tiêm kích đầu tiên của Hải quân Mỹ được mong đợi chuyên hoạt động trên tàu sân bay. |
In December 1840 the Prophet wrote to members of the Quorum of the Twelve and other priesthood leaders who were serving missions in Great Britain: “It is ... very satisfactory to my mind, that there has been such a good understanding between you, and that the Saints have so cheerfully hearkened to counsel, and [striven] with each other in this labor of love, and in the promotion of truth and righteousness. Vào tháng Mười Hai năm 1840 Vị Tiên Tri viết cho các thành viên thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai và các vị lãnh đạo chức tư tế khác là những người đang phục vụ truyền giáo ở nước Anh: “Thật là thỏa đáng cho tâm trí tôi, khi có một sự hiểu biết rõ ràng như vậy giữa các anh em, và rằng Các Thánh Hữu đã phấn khởi lắng nghe lời khuyên dạy, và [cố gắng] với nhau trong việc làm xuất phát từ tình yêu thương, và trong việc xúc tiến lẽ thật và sự ngay chính. |
The Arethusas proved to be very satisfactory in service and their hull was adapted for the Dido class of 1937. Lớp Arethusa đã chứng tỏ được khả năng trong phục vụ, và thiết kế lườn tàu của nó được áp dụng cho lớp tàu tuần dương Dido năm 1937. |
Millions embrace man-made religions, but have they provided satisfactory answers to questions about God? Hàng triệu người đang theo tôn giáo do loài người lập ra, nhưng các tôn giáo đó có đưa ra những lời giải đáp thỏa đáng về Đức Chúa Trời không? |
That will take you to a new meeting place where we'll have satisfactory conclusion to this business. Nơi mà chúng ta có thể kết luận là phi vụ thành công. |
In Darwin's time no comparable thickness of fossil coral had been found on the continents, and when this was raised as a criticism of his theory neither he nor Lyell could find a satisfactory explanation. Ở thời của Darwin, chưa bao giờ người ta tìm thấy một độ dày san hô hoá thạch tương ứng trên bất kì một lục địa nào; cả ông cũng như Lyell đều không thể đưa ra bất kì một lời lý giải nào có thể làm thoả mãn những người chỉ trích lý thuyết của ông. |
Nevada’s experience proved the torpedo defense system was very good, but watertight integrity on the upper decks of older warships was unlikely to be satisfactory. Kinh nghiệm của Nevada cho thấy hệ thống phòng thủ ngư lôi rất tốt, nhưng độ kín nước tại các sàn phía trên của các chiếc tàu chiến cũ chưa thỏa đáng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ satisfactory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới satisfactory
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.