scary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scary trong Tiếng Anh.
Từ scary trong Tiếng Anh có các nghĩa là đáng sợ, nhát như cáy, rùng rợn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scary
đáng sợadjective Just reach deep down and let the scary out! Chỉ cần hít thở sâu và vẻ đáng sợ sẽ toát ra! |
nhát như cáyadjective |
rùng rợnadjective I'm getting so good at this that it's scary. Tớ đang trở nên quá giỏi về mấy chuyện rùng rợn này. |
Xem thêm ví dụ
It can be scary to listen to adults in the house yell , fight , or break things . Nghe người lớn trong nhà la lối , ẩu đả nhau , hoặc làm vỡ nhiều thứ có thể rất hãi sợ . |
Besides, nothin's real scary except in books."" Với lại, chẳng có gì thực sự đáng sợ trừ trong sách.” |
Now, all of this seems scary, and everybody in this room knows that it isn't. Giờ thì tất cả điều này có vẻ đáng sợ, và ai trong khán phòng này cũng biết không phải thế. |
I mean, are they, like, scary little? Ý tớ là, họ như là nhỏ bé đáng sợ không? |
Just reach deep down and let the scary out! Chỉ cần hít thở sâu và vẻ đáng sợ sẽ toát ra! |
Scary, yet effective with the students. Đáng sợ, nhưng hiệu quả với học sinh. |
No, it's getting a bit scary now. Giờ thì hơi đáng sợ đấy. |
And studies have shown that art impacts our emotions more effectively than a scary news report. Và nghiên cứu đã chứng minh rằng nghệ thuật ảnh hưởng tới cảm xúc một cách mạnh mẽ hơn so với một bản tin đáng sợ. |
Because you scary. Vì ông rất đáng sợ. |
It's actually scary. Nó thật sự rất đáng sợ. |
We needed something scary and easy to pronounce. Chúng tôi cần một thứ đáng sợ mà dễ đọc tên. |
And I find that sort of scary. Và tôi thấy rằng điều đó khá là đáng sợ. |
It was scary at first, but every great thing starts out a little scary, doesn't it? Lúc đầu cũng hơi sợ, nhưng mọi chuyện tuyệt vời đều khởi đầu bằng chút rùng rợn, đúng không? |
I know it's scary. Tôi biết việc đó rất đáng sợ |
Scary men in dark suits who come after guys like you. Mấy gã mặc đồ đen đáng sợ đó truy lùng những người như anh. |
It may even feel scary. Thậm chí nó còn đáng sợ. |
What's so scary about a little old librarian? Bà thủ thư già kia có gì đáng sợ nhỉ? |
I have never been arrested, never spent a night in jail, never had a loved one thrown into the back of a squad car or behind bars, or be at the mercy of a scary, confusing system that at best sees them with indifference, and at worst as monstrous. Tôi chưa từng bị bắt giữ hay qua đêm trong ngục, chưa từng có người thân nào bị tống vào xe cảnh sát hay đi tù, hay bị kiểm soát bởi một hệ thống pháp luật đáng sợ, khó hiểu mà lúc bình thường chỉ thấy sự vô cảm, còn khi tệ nhất thì chẳng khác nào loài ác quái. |
I don't want any more scary stories in this house. Em không muốn có thêm chuyện kinh dị gì trong nhà này nữa. |
Technology isn't scary. Công nghệ không đáng sợ. |
Pretty scary, ain't it, Norm? Đáng sợ hả Norm? |
It is really, really scary. Nó rất rất đáng sợ. |
In fact, it played so well that it was almost scary ... Thực tế, nó đã chơi rất tốt đến mức gần như đáng sợ... |
The scary stuff. Những việc đáng sợ. |
Children become anxious and aware that the world is a scary place. Trẻ trở nên lo lắng và nhận thức rõ rằng thế giới là một nơi đáng sợ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scary
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.