sash trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sash trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sash trong Tiếng Anh.
Từ sash trong Tiếng Anh có các nghĩa là khung kính trượt, khăn quàng vai, khăn thắt lưng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sash
khung kính trượtverb |
khăn quàng vainoun |
khăn thắt lưngnoun |
Xem thêm ví dụ
This sash stands for school and teacher. Chiếc đai này chính là đại diện cho sư môn, sư phụ của con. |
Look into this Moon Sash company for now. Hãy điều tra công ty Vọng Nguyệt. |
Such appliances of saekdong has been used throughout hanbok such as jeogori (a short jacket with sashes), magoja (a buttoned jacket), durumagi (an overcoat) and among other garments. Những phụ kiện của saekdong thường được sử dụng khi mặc hanbok như jeogori (áo khoác ngắn với sọc), magoja (áo khoác có nút), durumagi (áo khoác) mà một số loại khác. |
39 “You are to weave the checkered robe of fine linen, make a turban of fine linen, and make a woven sash. 39 Con hãy dệt một cái áo thụng có kẻ ô vuông từ chỉ lanh mịn, làm một cái khăn vấn bằng vải lanh mịn và một cái đai bằng vải dệt. |
The day I became a disciple, he tied the sash himself. Ngày bái sư cũng chính tay ông thắt đai cho tôi. |
4 “These are the garments that they will make: a breastpiece,+ an ephʹod,+ a sleeveless coat,+ a checkered robe, a turban,+ and a sash;+ they will make these holy garments for your brother Aaron and his sons, so that he may serve as priest to me. 4 Đây là các y phục họ sẽ làm: một bảng đeo ngực,+ một ê-phót,+ một áo khoác không tay,+ một áo thụng có kẻ ô vuông, một khăn vấn+ và một cái đai;+ họ sẽ làm những y phục thánh này cho anh con là A-rôn cùng các con trai người, để người làm thầy tế lễ cho ta. |
During the official Sashing Ceremonies, D'Ambrosio and Piscitelli were assigned as Miss Guarico and Miranda, respectively. Trong các buổi lễ Sashing chính thức, D'Ambrosio và Piscitelli lần lượt được chỉ định là Hoa hậu Guarico và Miranda. |
40 “You will also make robes, sashes, and headgear for Aaron’s sons,+ for glory and beauty. 40 Con cũng hãy làm những cái áo thụng, đai và dải buộc đầu cho các con trai A-rôn,+ để họ được vinh hiển và đẹp đẽ. |
After sea trials the Admiralty rejected their claims, and the metal was used for fanlights and sash windows at Soho House. Sau các thử nghiệm trên biển, Đô đốc đã bác bỏ tuyên bố của họ, và kim loại đã được sử dụng cho đèn quạt và cửa sổ ở Nhà Soho. |
He left Moon Sash and came straight here. Hắn rời Vọng Nguyệt và đến thẳng đây. |
She is officially wearing sashes Miss Universo Uruguay 2014 and being Uruguay's women ambassador in her country. Cô chính thức đeo ruy băng Hoa hậu Hoàn vũ Uruguay năm 2014 và là nữ đại sứ ở Uruguay. |
In the 1950s, Leighton was politically active in the Black Sash movement, protesting against Apartheid. Vào khoảng những năm 1950, Leighton tham gia chính trị vào phong trào Black Sash, phản kháng chống lại chính sách Apartheid. |
Double sash at Miss Universe 2003 Taiwan-Info.de Retrieved 2010-09-19. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2010. ^ a ă Double sash at Miss Universe 2003 Taiwan-Info.de Retrieved 2010-09-19. |
"SASH FACTOR - View topic - VERA KRNETA - bosnia and herzegovina 2013". Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2013. ^ “SASH FACTOR - View topic - VERA KRNETA - bosnia and herzegovina 2013”. |
But he said it was not a difficult performance because "most of the joke is the uniform", which included a tan military-style jacket with medals, a red beret and a sash with the colors of the Venezuela flag. Nhưng anh ta nói rằng đó là một vai diễn không khó vì "đa số các câu đùa là về đồng phục", bao gồm một chiếc áo khoác quân đội với huân chương, mũ nồi đỏ và một dải băng có màu cờ Venezuela. |
The window sash was still in its raised position, just as Mrs Mullet had left it. Khung cửa vẫn ở vị trí y như lúc cô Mullet nâng lên. |
20 “‘In that day I will call my servant E·liʹa·kim+ the son of Hil·kiʹah, 21 and I will clothe him with your robe and firmly bind your sash around him,+ and I will give your authority* into his hand. 20 Trong ngày đó, ta sẽ gọi tôi tớ ta là Ê-li-a-kim+ con trai Hinh-kia. 21 Ta sẽ lấy áo ngươi mặc cho người, lấy đai ngươi thắt chặt quanh người+ và giao quyền hành ngươi vào tay người. |
In the photos, my mother wears a chocolate brown dress and a bloodred sash over naked shoulders. Trong những tấm ảnh, mẹ tôi mặc váy màu nâu sô-cô-la, chiếc khăn màu đỏ huyết quàng lên đôi vai trần. |
"SASH FACTOR - View topic - ARIANA RAMPERSAD - trinidad and tobago 2013". Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2013. ^ “SASH FACTOR - View topic - ARIANA RAMPERSAD - trinidad and tobago 2013”. |
Tore open the shutters and threw up the sash. Tore mở cửa chớp và ném lên khung kính. |
In its early days, an obi was a cord or a ribbon-like sash, approximately 8 centimetres (3.1 in) in width. Trong thời kỳ đầu, một chiếc obi là một sợi dây hoặc một chiếc khăn quấn dạng dây băng, dài khoảng 8 xentimét (3,1 in). |
5 After this I saw, and the sanctuary of the tent of the witness+ was opened in heaven,+ 6 and the seven angels with the seven plagues+ emerged from the sanctuary, clothed with clean, bright linen and with golden sashes wrapped around their chests. 5 Sau đó, tôi thấy nơi thánh của lều chứa lời chứng+ được mở trên trời,+ 6 và từ nơi thánh ra bảy thiên sứ mang bảy tai vạ,+ mặc áo vải lanh sạch và sáng, quanh ngực có quấn một cái đai bằng vàng. |
The main items of clothing were the Antariya made of white cotton or muslin, tied to the waist by a sash called Kayabandh and a scarf called the Uttariya used to drape the top half of the body. Các mặt hàng chính của quần áo là Antariya làm từ bông trắng hoặc vải bướm, buộc vào thắt lưng bằng cánh cửa gọi là Kayabandh và một chiếc khăn gọi là Uttariya dùng để treo lên phần trên cùng của cơ thể. |
He rose from his bed, staggered across the room, and found the strength to raise the window sash. Ông trỗi dậy khỏi giường, đi lảo đảo ngang qua phòng tới bên cửa sổ và thấy đủ sức nâng khung kính cửa sổ. |
Ajax at first gets the better of the encounter, wounding Hector with his spear and knocking him down with a large stone, but Hector fights on until the heralds, acting at the direction of Zeus, call a draw, with the two combatants exchanging gifts, Ajax giving Hector a purple sash and Hector giving Ajax his sharp sword. Ajax đã dùng thương đâm trúng Hector và đánh gục Hector bằng một viên đá lớn, nhưng Hector vẫn tiếp tục chiến đấu cho tới khi những sứ giả của thần Zeus, kêu gọi kết thúc trận chiến với kết quả hòa: không có ai là người chiến thắng và hai người sẽ trao đổi cho nhau những tín vật bày tỏ sự tôn trọng, Ajax trao cho Hector chiếc thắt lưng tím và Hector trao lại thanh kiếm quý của anh ta cho Ajax. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sash trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sash
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.