scared trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scared trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scared trong Tiếng Anh.

Từ scared trong Tiếng Anh có các nghĩa là sợ hãi, kinh hoàng, bị hoảng sợ, sợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scared

sợ hãi

adjective (afraid, frightened)

Dare to smile when you should be scared.
Những lúc nên sợ hãi con lại cười.

kinh hoàng

adjective

They had guns and even ropes, and I must say that we were scared.
Bọn chúng có súng và cả dây thừng nữa, phải nói là chúng tôi rất kinh hoàng.

bị hoảng sợ

adjective

You had a scare, no doubt.
Anh bị hoảng sợ rồi đấy.

sợ

verb (Having fear of or for something.)

Are you still scared?
Bạn vẫn còn sợ à?

Xem thêm ví dụ

And this was "Scared."
Và đây là "Ác mộng."
The true author was the renowned science fiction writer Jack Finney (1911–1995), and the Fentz episode was part of the short story "I'm Scared", which was published in Collier's first.
Tác giả thực sự là nhà văn khoa học viễn tưởng nổi tiếng Jack Finney (1911–1995), và đoạn kể về Fentz là một phần của truyện ngắn "I'm Scared", được xuất bản trong số ra đầu tiên của Collier's.
You scared me to death.
Con làm mẹ giật mình đó.
Too scared of authority.
Quá sợ chính quyền.
You know, give them a scare.
Làm cho họ sợ chơi.
Doctor, I'm scared.
Tiến sĩ, tôi sợ lắm.
Nothing like a good scare to wake you up, right?
Không có gì bằng một cơn ác mộng, đúng không?
In a real Scare, you do not want to get caught by a kid's parent.
Trong thực tế, bạn không muốn bị bố mẹ đứa trẻ tóm đâu.
I only wanted to scare her.
Tôi cũng chỉ muốn dọa cô ta thôi.
Spiking their fear by scaring them and then... killing them in order to harvest the hormones?
Đẩy lên tột cùng nỗi sợ của họ bằng cách khiến họ sợ và rồi giết họ để có thể lấy được hooc-môn sao?
But I'd have to fly to get there and I'm scared of flying.
Nhưng anh phải bay tới đó và anh sợ đi máy bay.
Scared about going over there?
sợ việc đi tới đó không?
We don't know who or what was scaring her, Gil.
Chúng ta không biết kẻ nào hay thứ gì đã khiến cô ta sợ, Gil.
Lexi 's parents were very scared she would not survive .
Cha mẹ của Lexi đã rất sợ cô bé sẽ không sống nổi .
He wasn't scared, boys.
Ổng không sợ đâu, anh bạn.
You scared us, Andraz.
Con đã làm ta sợ, Andraz.
And you're scared of flying.
Và cậu sợ bay, vô cùng sợ nữa.
I wonder what scared him off.
Bây giờ, tôi không biết cái gì làm cho hắn sợ.
You're scaring the other customers.
Hai người đang doạ các khách khác.
It must have scared the hell out of you.
Chắc là phải sợ lắm.
Daddy, I'm scared.
Cha ơi, con sợ.
Are you scared?
Cô có sợ không?
Ripped up the car, scared my driver half to death... and disappeared into the night.
Phá nát cái xe. Dọa tài xế của tôi muốn chết. Và biến mất trong đêm tối.
Did I scare him off?
Ta làm hắn són ra quần rồi sao?
My heart scares you, and a gun doesn't?
Trái tim em làm anh sợ, còn khẩu súng thì không à?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scared trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.