satisfaction trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ satisfaction trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ satisfaction trong Tiếng Anh.
Từ satisfaction trong Tiếng Anh có các nghĩa là dịp rửa thù, hài lòng, sự thoả mãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ satisfaction
dịp rửa thùnoun |
hài lòngnoun I hope everything is to your satisfaction, ma'am. Hy vọng mọi thứ đều khiến cô hài lòng. |
sự thoả mãnnoun in which all the nonmaterial satisfactions that might come from work were eliminated? trong đó sự thoả mãn phi vật chất xuất phát từ công việc bị loại bỏ? |
Xem thêm ví dụ
When we give of ourselves to others, not only do we help them but we also enjoy a measure of happiness and satisfaction that make our own burdens more bearable. —Acts 20:35. Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35. |
Obeying them brings us a measure of joy and satisfaction that we could never find elsewhere in this troubled world. Vâng giữ những điều răn của Đức Chúa Trời mang lại sự thỏa nguyện sâu xa và niềm vui thật sự mà chúng ta không bao giờ có thể tìm thấy được ở bất cứ nơi đâu trong thế giới hỗn loạn này. |
There again, it's getting the players to get that self- satisfaction, in knowing that they'd made the effort to do the best of which they are capable. Một lần nữa, điều quan trọng là khiến các cầu thủ cảm thấy hài lòng với chính mình vì họ biết họ đã nỗ lực chơi hết khả năng của mình. |
Many women who do use sex toys on a regular basis experience more frequent orgasms, have increased sexual confidence and report greater satisfaction with their partners. Nhiều phụ nữ sử dụng đồ chơi tình dục thường xuyên nhận thấy đạt cực khoái thường xuyên hơn, tăng sự tự tin giới tính và thỏa mãn hơn với bạn tình của họ. |
No doubt, using God’s Word to help others to improve their lives is a source of satisfaction and joy. Chắc chắn, khi dùng Lời Đức Chúa Trời để giúp người khác cải thiện đời sống, chúng ta cảm nghiệm được niềm vui và sự thỏa lòng*. |
Her smile reflected her great joy and satisfaction. Nụ cười rạng rỡ trên khuôn mặt cho thấy chị vô cùng vui sướng và thỏa nguyện. |
Basically, there's this precipitous drop of marital satisfaction, which is closely aligned, we all know, with broader happiness, that doesn't rise again until your first child goes to college. Về cơ bản, có một sự trượt dốc thẳng đứng của sự thỏa mãn với hôn nhân, có liên quan mật thiết, chúng ta đều biết, với hạnh phúc theo nghĩa rộng hơn, và nó không hề tăng lên trở lại cho đến khi đứa con đầu lòng vào đại học. |
Isaacs later expressed satisfaction with the content of the series, noting that if it had been unclassified knowledge at the time of production, he would have added references to British codebreaking efforts. Isaacs bày tỏ hài lòng về nội dung của bộ phim, chú ý là nếu nó chưa được phân loại kiến thức tại thời điểm sản xuất, ông sẽ có thêm tài liệu tham khảo từ Bletchley Park. |
Faithfully carrying out any theocratic assignment we may receive leads to joy and satisfaction. Trung thành thực hiện mọi trách nhiệm được giao trong hội thánh mang lại niềm vui và sự thỏa nguyện. |
Another circuit overseer remarked: “I believe that if the elders work in the field with the brothers and sisters and help them to enjoy the ministry, this will result in peace of mind and the greatest satisfaction in serving Jehovah.” Một giám thị vòng quanh khác nhận xét: “Tôi tin rằng nếu các trưởng lão cùng đi rao giảng với các anh và các chị và giúp họ vui vẻ trong thánh chức, điều này sẽ đem lại sự yên tâm và sự mãn nguyện lớn nhất trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va”. |
What satisfaction it brings to a dedicated Christian when he thus cooperates with Jehovah’s speeding up of the ingathering work! —Isa. Thật là một sự mãn nguyện đối với một tín đồ đấng Christ sốt sắng khi họ hợp tác như vậy trong công việc thâu nhóm gấp rút của Đức Giê-hô-va! |
This brings them real joy and satisfaction.—John 4:36. Điều này đem lại cho họ niềm vui và sự mãn nguyện thật sự.—Giăng 4:36. |
(Acts 20:35) And we have the satisfaction of contributing to the peace and unity evident among God’s people. —Ephesians 4:1-3. (Công-vụ 20:35) Hơn nữa, chúng ta sẽ cảm nhận sự thỏa nguyện khi góp phần duy trì tinh thần bình an và hợp nhất trong dân tộc Đức Chúa Trời.—Ê-phê-sô 4:1-3. |
Still, if everything goes to our satisfaction with the testing and construction of the two production prototypes that we're working on right now, those first deliveries to the, about a hundred, people who have reserved an airplane at this point should begin at the end of next year. Nếu mọi thứ diễn ra như mong muốn khi thử nghiệm và xây dựng 2 dòng sản phẩm đầu tiên mà chúng tôi vẫn đang làm đây, những đơn hàng đầu tiên từ khoảng 100 khách hàng tính tới thời điểm này sẽ bắt đầu vào cuối năm sau. |
This mutual satisfaction will also help to ensure that neither partner has a wandering eye that could lead to a wandering body. —Proverbs 5:15-20. Làm thỏa lòng nhau sẽ giúp cho người hôn phối không bị người khác làm cho mắt mình thèm thuồng rồi đưa đến việc làm cho xác thịt thèm thuồng luôn (Châm-ngôn 5:15-20). |
Jehovah had told Adam: “From every tree of the garden you may eat to satisfaction.” Đức Giê-hô-va đã phán với A-đam: “Ngươi được tự-do ăn hoa-quả các thứ cây trong vườn”. |
Miguel,* a businessman, notes: “Work gives satisfaction because it enables you to provide for your family. Anh Miguel,* một doanh nhân, cho biết: “Công việc mang lại sự thỏa lòng vì bạn có thể chu cấp cho gia đình. |
Obeying that direction can help you to honor Jehovah and reap lasting satisfaction. Vâng theo sự hướng dẫn ấy giúp bạn tôn vinh Đức Giê-hô-va và có được sự thỏa nguyện lâu dài. |
Improve customer satisfaction levels. Nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng. |
Happiness research is the quantitative and theoretical study of happiness, positive and negative affect, well-being, quality of life, life satisfaction and related concepts. Kinh tế học Hạnh phúc là nghiên cứu định lượng và lý thuyết về hạnh phúc, ảnh hưởng tích cực và tiêu cực, phúc lợi, chất lượng cuộc sống, hài lòng trong cuộc sống và các khái niệm liên quan. |
When asked why he exerted himself in assisting others to build Kingdom Halls, Bill commented: “Helping what are often smaller congregations in this way gives me great personal satisfaction. Khi được hỏi vì sao anh lại cố gắng giúp đỡ những người khác trong việc xây cất Phòng Nước Trời, Bill bình luận: “Tôi rất vui thích khi giúp đỡ những hội thánh nhỏ theo cách này. |
How can those with such a mind-set be motivated to take a personal interest in their work —let alone find satisfaction in their job? Làm sao những người mang tâm trạng như thế có thể hứng thú với công việc, thậm chí cảm thấy thỏa lòng hơn? |
And God had set before Adam interesting work, fascinating work, that would bring him great satisfaction and pleasure. Và Đức Chúa Trời đã đặt trước mặt A-đam công việc hào hứng, hấp dẫn, sẽ làm cho ông thỏa lòng và vui thú thật nhiều. |
To address this argument, many organizations have employed a variety of methods to improve their customer satisfaction levels, and other key performance indicators (KPIs). Để giải quyết tranh luận này, nhiều tổ chức đã sử dụng nhiều phương pháp để cải thiện mức độ hài lòng của khách hàng và các chỉ số hiệu suất chính khác (KPIs). |
(Matthew 24:14) Yes, this is the work that has to be completed to Jehovah’s satisfaction before the end comes. Bấy giờ sự cuối-cùng sẽ đến” (Ma-thi-ơ 24:14). Đúng thế, chính công việc này sẽ phải hoàn tất theo ý của Đức Giê-hô-va trước khi sự cuối cùng xảy đến. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ satisfaction trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới satisfaction
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.