sat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sat trong Tiếng Anh.
Từ sat trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngồi, cưỡi, họp, Thứ bảy, Kỳ thi SAT. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sat
ngồiverb We sat in complete silence. Chúng tôi đã ngồi hoàn toàn im lặng. |
cưỡinoun " and power was given to him that sat thereon to take peace from the earth. " và Kỵ Sĩ cưỡi trên lưng nó sẽ tước đoạt hòa bình khỏi trần gian. |
họpverb This revelation was received as the Prophet sat in council with his brethren. Điều mặc khải này nhận được khi Vị Tiên Tri đang ngồi họp với những người anh em của ông. |
Thứ bảynoun |
Kỳ thi SATnoun Because Carter got a perfect score on his SATs. Đó là vì Carter có điểm số tuyệt đối trong kỳ thi SAT. |
Xem thêm ví dụ
Her hair was big, and she sat in a hospitalbed holding a baby wrapped up fight in a striped blanket. Tóc cô phồng to, và cô ngồi trong giường bệnh ôm một đứa trẻ quấn tã kẻ sọc. |
When I sat down to write a book about creativity, I realized that the steps were reversed. Khi bắt đầu viết cuốn sách về sự sáng tạo, tôi thấy rằng các bước đã bị đảo ngược. |
So on the morning I visited, Eleanor came downstairs, poured herself a cup of coffee, sat in a reclining chair, and she sat there, kind of amiably talking to each of her children as one after the other they came downstairs, checked the list, made themselves breakfast, checked the list again, put the dishes in the dishwasher, rechecked the list, fed the pets or whatever chores they had, checked the list once more, gathered their belongings, and made their way to the bus. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
Her mother sat at the breakfast nook in the kitchen wearing a pink nylon nightgown. Mẹ cô ngồi ở góc ăn sáng trong bếp và mặc váy ngủ bằng vải nylong màu hồng. |
Like today, I, like, sat in my car I smoked, like, 10 doobies and then I went to go visit my girlfriend at lunch. Chẳng hạn như hôm nay, tớ ngồi trong xe hút cả chục điếu và đến gặp cô bạn gái vào bữa trưa. |
6 When the message reached the king of Ninʹe·veh, he rose up from his throne and took off his royal garment and covered himself with sackcloth and sat down in the ashes. 6 Khi thông điệp ấy đến tai vua Ni-ni-ve thì vua đứng dậy khỏi ngai, cởi vương bào, khoác vải thô và ngồi trong tro. |
I sat next to a young man who was perhaps 35 years of age. Tôi ngồi cạnh một người đàn ông trẻ có lẽ khoảng 35 tuổi. |
Felix Baumgartner going up, rather than just coming down, you'll appreciate the sense of apprehension, as I sat in a helicopter thundering north, and the sense, I think if anything, of impending doom. Felix Baumgartner can đảm đi lên chứ không phải chỉ đi xuống, bạn sẽ hiểu được cảm giác lo sợ của tôi khi ngồi trên một chiếc trực thằng ầm ĩ đi về phương bắc, và, nếu có là gì nữa, cảm giác cái chết gần kề. |
Looks like a dog sat in paint, wiped its ass all over the place. Nhìn giống như những con cho ngồi gữa bức tranh |
In some congregations, men sat on one side of the meeting room while women sat on the other. Tại một vài hội thánh, các anh ngồi một bên phòng họp, còn các chị ngồi phía bên kia. |
Some years after Jesus ascended to heaven, the apostle Paul wrote: “This man [Jesus] offered one sacrifice for sins perpetually and sat down at the right hand of God, from then on awaiting until his enemies should be placed as a stool for his feet.” Nhiều năm sau khi Chúa Giê-su trở về trời, sứ đồ Phao-lô đã viết: “Còn như Đấng nầy [Chúa Giê-su], đã vì tội-lỗi dâng chỉ một của-lễ, rồi ngồi đời đời bên hữu Đức Chúa Trời, từ rày về sau đương đợi những kẻ thù-nghịch Ngài bị để làm bệ dưới chân Ngài” (Hê-bơ-rơ 10:12, 13). |
They sat down and he took a clumsy little brown paper package out of his coat pocket. Họ ngồi xuống và ông đã vụng về gói giấy nhỏ màu nâu ra khỏi túi áo khoác của mình. |
That day, the last bullet I shot hit the small orange light that sat on top of the target and to everyone's surprise, especially mine, the entire target burst into flames. Hôm đó, viên đạn cuối cùng mà tôi bắn đã trúng chiếc đèn màu cam nằm trên đỉnh mục tiêu và trong sự kinh ngạc của mọi người, đặc biệt là của tôi mục tiêu nổ tung. |
Then I sat down on the floor again to think some more. Sau đó tôi lại ngồi bệt xuống sàn nhà và tiếp tục suy nghĩ. |
Paulo sat up and faced his uncle. Paulo ngồi dậy và đối diện cậu nó. |
As he sat in my office, he began to weep. Khi ngồi trong văn phòng tôi, anh bắt đầu khóc. |
There he was, with his sax, and he sat down in the studio playing through. Anh ở đấy, với sax của anh, và anh ấy ngồi xuống trong phòng thu và bắt đầu chơi. |
They just sat there on their horses, watching him die. Chúng thì ngồi trên ngựa, nhìm bác ấy chết. |
Another mother I know of has sat alone at church for a number of years with her four young children. Tôi biết một người mẹ khác đã ngồi một mình ở nhà thờ trong mấy năm với bốn đứa con nhỏ. |
I sat down on the same rowboat you chose one day when we stopped to rest. Cha ngồi xuống chiếc thuyền mà con từng chọn khi chúng ta dừng lại để nghỉ. |
We sat there all day picking cotton, without complaining, without crying, while they sang things like: Chúng tôi hái bông suốt cả ngày, không than phiền, không khóc lóc, họ thì hát: |
Jesus sat down, called the disciples to him, and said: “If anyone wants to be first, he must be last of all and minister of all.” Chúa Giê-su bèn ngồi xuống, gọi các môn đồ đến mà phán rằng: “Nếu ai muốn làm đầu, thì phải làm rốt hết và làm tôi-tớ mọi người”. |
I sat in this chair every day for three and a half weeks. Tôi ngồi trên cái ghế này 3 tuần rưỡi, và anh chẳng nói lời nào. |
Students who sat where you sit 20 years ago who founded Google , Twitter and Facebook and changed the way we communicate with each other Những sinh viên ngồi chỗ các em ngồi 20 năm về trước đã lập nên Google , Twitter và Fcaebook và thay đổi cách thức giao tiếp giữa chúng ta với nhau . |
I sat with him one day in the lounge as he begged me to help him save his career. Một bữa nọ, tôi ngồi kế bên trong phòng chờ, anh van nài tôi cứu lấy sự nghiệp của anh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sat
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.