sari trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sari trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sari trong Tiếng Anh.

Từ sari trong Tiếng Anh có nghĩa là xari. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sari

xari

noun

Xem thêm ví dụ

She was wearing a yellow sari and what looked like gold lamé capri pants underneath.
Bà mắc áo choàng Sari màu vàng, bên dưới trông như chiếc quần bằng hang thêu kim tuyến.
Women wear a sari, a long sheet of colourful cloth, draped over a simple or fancy blouse.
Phụ nữ mặc quần áo sari, một miếng vải đầy màu sắc, được trang trí trên một chiếc áo đơn giản hoặc lạ mắt.
Fold the sari into eight folds.
Gấp bộ sari 8 lần.
Three of the Paris group forged a bond that survived years of revolutionary struggle and intraparty strife, Pol Pot and Ieng Sary married Khieu Ponnary and Khieu Thirith (also known as Ieng Thirith), purportedly relatives of Khieu Samphan.
Ba người này của nhóm Paris đã có một sự ràng buộc tồn tại sau nhiều năm chiến tranh cách mạng và đấu tranh trong nội bộ đảng, Pol Pot và Ieng Sary cưới Khieu Ponnary và Khieu Thirith (cũng được gọi là Ieng Thirith), được tuyên bố là họ hàng của Khieu Samphan.
I am shaking in my sari.
Tôi đang run rẩy trong sari của tôi.
And now the lady in the gorgeous sari...
Và giờ là quí cô trong bộ trang phục lộng lẫy
It features Filipino-produced programming from GMA Network, 5 (formerly TV5) and Sari-Sari Channel as well as Filipino movies from GMA Films, entries from the Cinemalaya Philippine Independent Film Festival, selected Asian and Hollywood movies, and selected foreign programming dubbed in Filipino language.
Kênh này có các chương trình trình sản xuất từ GMA Network, TV5 và Sari-Sari Channel cũng như phim từ GMA Films, nó từ Liên hoan Phim Độc lập Cinemalaya Philippines, các phim chọn lọc châu Á và Hollywood, và các chương trình chọn lọc nước ngoài có phụ đề tiếng Philipin.
She went on to win a total of eight Sarie awards.
Cô đã giành được tổng cộng tám giải thưởng Sarie.
Listen, go fetch that cotton sari you have.
Nghe này, hãy tìm những bộ sari cotton mà con có.
From India, wearing a sari, she was dark, almost black.
Đến từ Ấn Độ, cô ấy khoác một bộ san (áo quấn của phụ nữ Ấn Độ), nước da màu sẫm, gần như đen.
At some time between 1949 and 1951, Pol Pot and Ieng Sary joined the French Communist Party, the most tightly disciplined and Stalinist of Western Europe's communist movements.
Ở một số thời điểm trong giai đoạn 1949 tới 1951, Pol Pot và Ieng Sary đã gia nhập Đảng Cộng sản Pháp, phong trào chính thống và có kỷ luật nhất trong số các phong trào cộng sản Marx-Lenin ở Tây Âu.
The US case (MySQL vs Progress) was settled before a verdict was arrived at, but at an initial hearing, Judge Saris "saw no reason" that the GPL would not be enforceable.
Thrường hợp ở (Mỹ MySQL với Progress) đã được giải quyết trước khi phán quyết được đưa ra, nhưng tại phiên điều trần ban đầu, Thẩm phán Saris "không thấy lý do gì" rằng GPL sẽ không được thi hành..
A simple white sari, worn as a daily wear, is called a mundu.
Một loại sari trắng đơn giản, mặc hàng ngày, được gọi là mundu.
Although the prince still enjoyed the protection of the Chinese, when he made public appearances overseas to publicize the GRUNK cause, he was treated with almost open contempt by Ministers Ieng Sary and Khieu Samphan.
Mặc dù hoàng thân Sihanouk vẫn nhận được sự ủng hộ từ phía Trung Quốc, mỗi khi ông xuất hiện trước công chúng ngoại quốc để thu hút sự ủng hộ cho GRUNK, ông bị các Bộ trưởng Ieng Sary và Khieu Samphan tỏ vẻ coi thường ra mặt.
The Party was to sweep the 1947 National Assembly elections, assisted by an enthusiastic team of activists (including a young Saloth Sar, later to become known as Pol Pot, and Ieng Sary).
Đảng Dân chủ bị cuốn theo cuộc bầu cử Quốc hội năm 1947, với sự hỗ trợ bởi một đội ngũ nhiệt tình của các nhà hoạt động (bao gồm cả Saloth Sar trẻ tuổi, sau này được gọi là Pol Pot và Ieng Sary).
Here, father, your eight- times folded cotton sari.
Đây, cha, bộ sari gấp 8 lần của cha đây.
A saree or sari is a female garment in the Indian subcontinent.
Saree hoặc Sari là một bộ quần áo phụ nữ ở Tiểu Lục địa Ấn Độ.
Red wedding saris are the traditional garment choice for brides in Indian culture.
Trong văn hóa Ấn Độ, các cô dâu sẽ chọn Sari cưới màu đỏ.
Saris are usually known with different names in different places.
Saris thường được biết đến với tên khác nhau ở những nơi khác nhau.
Popular styles of dress include draped garments such as the sari for women and the dhoti or lungi for men.
Phong cách y phục phổ biến gồm phục trang được xếp nếp như sari cho nữ giới và dhoti hay lungi cho nam giới.
My point is here, people have a choice -- just like the Indian lady could wear her sari or the Japanese woman could wear her kimono.
Quan điểm của tôi là: mọi người có một lựa chọn -- giống như phụ nữ Ấn Độ có thể mặc váy Sari hoặc phụ nữ Nhật Bản mặc Kimono.
A sari is a strip of unstitched cloth, ranging from four to nine meters in length, that is draped over the body in various styles.
Một chiếc sari là một dải vải không bị đan xen, dài từ bốn đến chín mét, được trải trên cơ thể theo nhiều cách khác nhau.
Another member of the Paris student group was Ieng Sary, a Chinese-Khmer born in 1925 in South Vietnam.
Một thành viên khác của nhóm sinh viên Paris là Ieng Sary, một người Khmer gốc Trung Quốc sinh năm 1925 ở miền Nam Việt Nam.
Women in the armed forces, when wearing a sari uniform, don a half-sleeve shirt tucked in at the waist.
Phụ nữ trong các lực lượng vũ trang, khi mặc đồng phục sari, mặc một chiếc áo sơ mi nửa tay được giấu ở thắt lưng.
Saris are called pudavai in Tamil Nadu.
Saris được gọi là pudavai ở Tamil Nadu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sari trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.