sardonic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sardonic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sardonic trong Tiếng Anh.

Từ sardonic trong Tiếng Anh có các nghĩa là chua chát, châm biếm, mỉa mai, nhạo báng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sardonic

chua chát

adjective

châm biếm

adjective

mỉa mai

adjective

nhạo báng

adjective

Xem thêm ví dụ

However, the public was not fooled and soon began sardonically referring to the V-2s as "Flying gas pipes".
Tuy nhiên, công là không bị lừa và sớm bắt đầu mỉa mai đề cập đến V-2 là "Bay ống dẫn khí".
How long did you spend looking in the mirror every day, practicing your sardonic look, practicing your serious look, trying to look like Sean Connery, as I did, trying to raise one eyebrow?
luyện tập cái nhìn kiêu ngạo, cái nhìn nghiêm chỉnh cố làm cho giống với Sean Connery, như tôi từng làm, cố vướng một bên chân mày.
She watched us with a sardonic eye as we stepped from the brougham.
Cô ấy nhìn tôi với ánh mắt chua chát như chúng ta bước từ Brougham này.
Cher honed her acting skills in sketch comedy roles such as the brash housewife Laverne, the sardonic waitress Rosa, and historical vamps, including Cleopatra and Miss Sadie Thompson.
Cher mài giũa khả năng diễn xuất trong nhiều vai hài kịch như bà nội trợ thô lỗ Laverne, cô hầu bàn mỉa mai Rosa và các nữ nhân vật cổ trang như Cleopatra và Miss Sadie Thompson.
He called the film "a near-perfect blend of social satire and science fiction, at once timely and timeless, sardonic and optimistic." and noted that the film is "practically overflowing with sharp social insight in a way we have not seen from anime in years."
Ông mô tả bộ phim là "Một sự pha trộn gần như hoàn hảo giữa xã hội và khoa học viễn tưởng, hiện tại và tương lai, chua chát và lạc quan", ông cũng nói bộ phim là "Đầy thực tế với cái nhìn xã hội một cách sâu sắc và sắc nét theo cách mà chúng ta đã không thấy trong các phim hoạt hình trong những năm gần đây.".
Iberians Pre-Roman peoples of the Iberian Peninsula Marie-Nicolas Bouillet & Alexis Chassang (dir.), « Sardones » in the Dictionnaire universel d’histoire et de géographie, 1878 Museu d'arqueologia de Catalunya - La ruta dels ibers Detailed map of the Pre-Roman Peoples of Iberia (around 200 BC) Cité antique de Ruscino - Perpigna Town Hall Webpage
Danh sách các tộc người ở bán đảo Iberia trước thời La Mã Người Iberes ^ Marie-Nicolas Bouillet & Alexis Chassang (dir.), « Sardones » in the Dictionnaire universel d’histoire et de géographie, 1878 ^ Museu d'arqueologia de Catalunya - La ruta dels ibers Detailed map of the Pre-Roman Peoples of Iberia (around 200 BC) Cité antique de Ruscino - Perpigna Town Hall Webpage
Located 6.1 km (3.8 mi) south of the city centre, this upscale housing estate lies within the Gelugor suburb and neighbours Universiti Sains Malaysia to the south, as well as Taman Tun Sardon to the north.
Nằm cách trung tâm thành phố 6.1 km (3.8 mi), khu nhà ở cao cấp này nằm trong vùng ngoại ô Gelugor và hàng xóm Universiti Sains Malaysia ở phía nam, cũng như Taman Tun Sardon ở phía bắc.
The impassioned lacunae in Nizar Kabbani's proclaim exactly what it is they are not saying explicitly, while the poet Muhammad al-Maghut's silence is sardonic, sneering both at the authorities and at himself, at the futility and absurdity of the human situation under authoritarian rule".
Những khiếm khuyết mãnh liệt trong tuyên bố của Nizar Kabbani chính xác là thứ họ không nói ra một cách rõ ràng, trong khi sự im lặng của nhà thơ Muhammad al-Maghut là sự nhạo báng, giễu cợt cả chính quyền và chính mình, với sự vô ích và ngớ ngẩn của hình thế con người dưới sự cai trị độc tài".
She watched us with a sardonic eye as we stepped from the brougham.
Cô nhìn chúng tôi với một con mắt chua chát khi chúng tôi bước từ Brougham.
Although he was not familiar with Doc Ock, Molina found one element of the comics that he wanted to maintain, and that was the character's cruel, sardonic sense of humor.
Mặc dù Molina không hề quen thuộc với Doc Ock, ông tìm thấy một yếu tố trong truyện tranh mà ông muốn duy trì, đó là khiếu hài hước độc ác và mỉa mai của nhân vật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sardonic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.