saisie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saisie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saisie trong Tiếng pháp.
Từ saisie trong Tiếng pháp có các nghĩa là bị tịch biên, bị tịch thu, sai áp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saisie
bị tịch biênnoun |
bị tịch thunoun Abby a dit que des centaines de gens ont été saisis. Abby cho biết hàng trăm tài khoản vay mà hắn tạo đều bị tịch thu. |
sai ápnoun |
Xem thêm ví dụ
Vous pouvez accéder à ce formulaire à partir de la section de saisie des coordonnées bancaires à l'étape 1 ci-dessus. Bạn có thể tìm biểu mẫu trên trang thông tin ngân hàng ở Bước 1. |
Pour pouvoir bénéficier de l'avoir de 50 €, vous devez saisir le code promotionnel dans les 14 jours suivant la création de votre compte, puis générer des clics pour un montant minimal de 25 € sur votre compte après la saisie du code. Để nhận được tín dụng 50 đô la, bạn phải nhập mã khuyến mại trong vòng 14 ngày sau khi tạo tài khoản và sau đó nhận được nhấp chuột trị giá ít nhất 25 đô la trong tài khoản sau khi nhập mã. |
Vous en avez assez de la saisie manuelle ? Bạn mệt mỏi với việc nhập dữ liệu? |
Boîte de dialogue de saisie de texte Hộp thoại ô nhập văn bản |
(Comment je vois le monde, d’Albert Einstein). Mais la vérité doit- elle aussi vous échapper parce qu’Einstein ne l’a pas saisie? Nhưng sự kiện ông Einstein không nắm được lẽ thật có nghĩa là bạn phải làm ngơ trước lẽ thật sao? |
Vérifiez tout d'abord que l'adresse postale que vous avez saisie est à jour et qu'elle ne contient pas d'informations superflues, comme précisé dans nos consignes relatives à la saisie des adresses. Trước tiên, hãy kiểm tra và đảm bảo địa chỉ bạn đã nhập là địa chỉ mới nhất và không chứa thông tin dư thừa, như được nêu trong nguyên tắc nhập địa chỉ của chúng tôi. |
Lorsqu’une foule armée s’est saisie de Jésus dans un jardin où il venait de prier avec ses disciples, c’était une grave atteinte à la paix. Sự bình an bị tan vỡ khi một đám đông cầm gươm giáo tra tay vào Chúa Giê-su trong vườn mà ngài cùng môn đồ cầu nguyện. |
La quantité saisie dépend du type de campagne faisant l'objet de la négociation. Số lượng nhập thay đổi tùy thuộc vào loại chiến dịch mà bạn đang đàm phán. |
Liste des tailles de blocs d'annonces (en pixels) saisies au format LARGEURxHAUTEUR, séparées par un point-virgule. Danh sách kích thước đơn vị quảng cáo, tính bằng pixel, được nhập ở định dạng WIDTHxHEIGHT, được phân tách bằng dấu chấm phẩy. |
Il y des opportunités saisies et des opportunités manquées. Chỉ có cơ hội được nắm bắt và cơ hội bị bỏ lỡ. |
En effet, pour garantir la confidentialité et la sécurité de vos informations bancaires, l'équipe d'assistance AdMob n'a pas la possibilité de modifier ni de supprimer les données que vous avez saisies. Để bảo vệ tính riêng tư và bảo mật của thông tin ngân hàng của bạn, bộ phận Hỗ trợ AdMob không có quyền truy cập để chỉnh sửa hoặc xóa thông tin mà bạn đã nhập. |
La publicité pour des programmes d'affiliation de saisie de données est interdite. Không được phép quảng cáo nhằm mục đích quảng bá các chương trình đơn vị liên kết nhập dữ liệu. |
Si les données de votre téléphone sont effacées, mais que vous aviez ajouté votre compte Google à votre appareil, la configuration de ce dernier ne pourra pas être finalisée tant que vos informations de compte Google ne seront pas de nouveau saisies. Nếu điện thoại bị xóa nhưng bạn có Tài khoản Google trên đó thì điện thoại sẽ không thể hoàn tất quá trình thiết lập cho đến khi thông tin Tài khoản Google của bạn được nhập lại. |
Saisie au progrès. Đang tiến vào chậm. |
Les zones géographiques récemment saisies ou collées sont considérées comme "non résolues" dans AdWords Editor tant que vous n'avez pas confirmé la cible visée. Vị trí mới gõ hoặc dán được coi như "chưa được giải quyết" trong AdWords Editor cho đến khi bạn giải quyết chúng bằng cách xác nhận mục tiêu dự kiến. |
Cette année-là, il lui fallait 5 000 $ pour rembourser nos dettes, et éviter la saisie de notre ferme. Cái năm mà bức ảnh được chụp, cha tôi cần 5 ngàn đô để trả món nợ của gia đình, nếu không nhà băng sẽ phong toả nông trại của chúng tôi. |
En outre, nous appliquerons nos règles concernant les prêts à court terme, les modifications de prêts et les services de prévention contre les saisies immobilières dans le cadre de notre règlement "Services financiers". Ngoài ra, chúng tôi sẽ thực thi chính sách của mình về các dịch vụ khoản vay ngắn hạn, sửa đổi khoản vay và ngăn tịch biên tài sản thế chấp theo chính sách "Dịch vụ tài chính". |
Pendant que vous tapez votre texte, des options de saisie semi-automatique correspondant à votre mot ou expression s'affichent. Khi nhập, bạn sẽ thấy các tùy chọn tự động điền phù hợp với từ hoặc cụm từ hiện tại bạn đang nhập. |
Pour vérifier vos saisies, consultez les résultats de cet exemple. Để kiểm tra các bước của bạn, hãy xem kết quả của ví dụ này. |
Par exemple, si vous ne voulez pas que vos annonces dynamiques du Réseau de Recherche s'affichent en réponse à la saisie d'un terme associé à une marque que vous ciblez déjà avec des mots clés, vous devez ajouter ce terme en tant que mot clé exact à exclure. Ví dụ: nếu không muốn Quảng cáo tìm kiếm động hiển thị theo cụm từ thương hiệu mà bạn đang nhắm mục tiêu bằng từ khóa, bạn nên thêm cụm từ thương hiệu này làm từ khóa đối sánh chính xác. |
En savoir plus sur la saisie automatique des formulaires Tìm hiểu thêm về cách tự động điền biểu mẫu. |
Peu après, Ann fut saisie d’une forte fièvre qui l’emporta en quelques semaines. Cũng trong năm đó, bà Ann bị bệnh sốt trầm trọng và vài tuần sau, bà qua đời. |
Vous pouvez utiliser les suggestions pour une saisie plus rapide. Bạn có thể sử dụng đề xuất để nhập dữ liệu nhanh hơn. |
Des terres au cœur de la Nation lakota sont saisies afin de créer un raccourci pour les sentiers et les trains. Chúng ta khai thác đất thành đường ray và tàu lửa để rút ngắn đoạn đường qua trung tâm của Quốc Gia Lakota. |
Pour vous aider à rechercher plus rapidement, Gmail suggère des termes de recherche lors de votre saisie. Để giúp bạn tìm kiếm nhanh hơn, Gmail để xuất các cụm từ tìm kiếm khi bạn nhập. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saisie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới saisie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.