saison trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saison trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saison trong Tiếng pháp.
Từ saison trong Tiếng pháp có các nghĩa là mùa, vụ, thì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saison
mùanoun (partie d'une année) L’hiver est ma saison préférée. Mùa đông là mùa tôi thích nhất. |
vụnoun Dans les illustrations ci-dessous, les enfants utilisent des objets de différentes saisons pour servir les autres. Các anh chị em có thể phục vụ người khác trong thời gian mùa đông bằng những cách nào? |
thìconjunction noun adverb |
Xem thêm ví dụ
Mais la guerre des Roses, comme la fiction qu'elle inspire, nous montre que les victoires peuvent être incertaines, les alliances instables, et même le pouvoir des rois aussi bref que les saisons. Nhưng Cuộc chiến Hoa Hồng, cũng như bộ tiểu thuyết lấy cảm hứng từ nó cho chúng ta thấy chiến thắng không hẳn sẽ bền vững đồng minh cũng có thể không ổn định và thậm chí quyền lực của nhà vua cũng chỉ thoáng qua như các mùa. |
Cette année là l’équipe connaissait une saison sans défaite et participait à l’équivalent britannique de ce qui, aux États-Unis, serait le tournoi NCAA de basket : le tournoi national universitaire. Vào năm đó, họ đã có một mùa vô địch và được cử đi thi đấu bóng rổ giữa các trường đại học ở Anh tương tự như trận đấu bóng rổ của NCAA ở Hoa Kỳ. |
La saison est avancée. Nhưng gần tới mùa đông rồi. |
3 Qui est à l’origine des temps et des saisons? 3 Ai đã bắt đầu định giờ và mùa? |
Après avoir raté les trois premiers mois de la saison 2008-2009 à cause d'une blessure à la cheville, Silva revient dans l'équipe à la mi-décembre. Sau khi không xuất hiện trong ba tháng đầu tiên của mùa giải 2008-09 do một chấn thương mắt cá, Silva trở lại vào giữa tháng 12. |
Il se blesse lors d'un match de pré-saison 2010 mais revient rapidement. Anh còn tham gia cuộc thi Bước nhảy hoàn vũ 2010 nhưng bị loại sớm. |
Après la saison des pluies suivante, aucun cas de maladie liée à l’eau n’a été signalé dans les villages équipée de puits. Tiếp theo mùa mưa sau đó, không có báo cáo về bệnh lây lan bằng nước uống trong các làng có giếng. |
En 2000, le FC Midtjylland fut été promus à la Superliga danoise, après une saison où l'équipe avait rassemblé plus de points que toute autre équipe dans l'histoire de la deuxième division nationale. Năm 2000, Câu lạc bộ Midtjylland được lên giải Đan Mạch Superliga, sau một mùa giải mà đội bóng đã thu thập điểm nhiều hơn bất cứ đội nào khác trong lịch sử cua giải hạng nhất. |
Dok2 et The Quiett ont représenté Illionaire Records lors de la troisième saison de l'émission Show Me the Money, où ils étaient les producteurs derrière le vainqueur de la saison, Bobby du groupe iKON. Dok2 và The Quiett đại diện ILLIONAIRE Records tham gia vào mùa giải thứ ba của cuộc thi rap trên truyền hình Show Me the Money, và là các nhà sản xuất đứng sau chiến thắng thí sinh Bobby của nhóm nhạc IKON. |
Le Real Madrid ajoute au contrat une clause lui permettant de racheter le joueur lors des deux prochaines saisons. Real Madrid có sự lựa chọn để mua đứt cầu thủ này với mức phí 22 triệu Euro trong mùa giải tới. |
En mai 2014, le but de Wilshere face à Norwich fut élu but de la saison avec 39 % de votes. Ngày 28 tháng 5, bàn thắng của Wilshere vào lưới Norwich được bình chọn là bàn thắng của năm với tỉ lệ ủng hộ 39% phiếu bầu. |
Plus tard ce même mois, l'entraîneur de l'équipe A José Mourinho prend le joueur aux côtés de quatre de ses coéquipiers pour la tournée de pré-saison aux États-Unis. Chỉ sau một tháng, huấn luyện viên José Mourinho đã đưa anh cùng với 4 đồng đội của anh đi một tour du đấu trước mùa giải mới tại nước Mĩ. |
« Une construction en argile ne résiste pas à la saison des pluies et Francis veut construire une école en argile. "Một ngôi nhà bằng đất sét không thể đứng vững qua nổi một mùa mưa, vậy mà Francis lại muốn chúng ta dùng đất sét để xây trường học. |
Et la nuit tombe vite en cette saison. Mùa này mặt trời rất mau lặn. |
Dans le Kalahari, de brèves pluies ont cédé la place à la saison sèche. Ở sa mạc Kalahari, những cơn mưa qua nhanh cho thấy đã vào mùa khô. |
Le 25 mai 2005, Carrie sort gagnante de la quatrième saison d’American Idol. 25/5/2005, Carrie đã được trao vương miện chiến thắng của Season 4 AI. |
Les règles de promotion à la J. League 2 sont largement similaires à celles pour la Japan Football League des dernières saisons: pour être promu, un club doit détenir un permis J2 et avoir terminé dans les 2 premiers. Quy định lên J2 cũng giống như của Giải bóng đá Nhật Bản những mùa gần đây: để lên hạng, một câu lạc bộ phải đáp ứng yêu cầu của J2 và nằm trong 2 đội dẫn đầu. |
Car la terre était frappée, de sorte qu’elle était sèche et ne donnait pas de grain dans la saison du grain ; et la terre entière était frappée tant parmi les Lamanites que parmi les Néphites, de sorte qu’ils étaient frappés et périssaient par milliers dans les parties les plus méchantes du pays. Vì mặt đất bị giáng họa nặng nề đến nỗi trở nên khô cằn và không sản xuất được hạt ngũ cốc nào vào ngày mùa cả; và toàn thể mặt đất bị giáng họa, cả phía người La Man lẫn phía người Nê Phi, họ bị giáng họa đến nỗi những vùng có nhiều người tà ác hơn có hằng ngàn người đã chết. |
Ce fut sa seule saison avec les Tigers. Đó là mùa duy nhất có các thí sinh nam. |
Par contre, pendant les saisons où les conditions de croissance ne sont pas idéales, ils ralentissent leur croissance et consacrent leur énergie aux éléments essentiels à la survie. Tuy nhiên, trong những mùa có điều kiện tăng trưởng không lý tưởng, thì cây cối tăng trưởng chậm và dồn hết sinh lực vào những yếu tố cơ bản cần thiết để sống sót. |
Si vous possédez déjà certains épisodes d'une saison de série TV sur Google Play Films et TV, vous pouvez peut-être acheter le reste de la saison sans devoir payer à nouveau ces épisodes. Nếu đã sở hữu một số tập của một phần chương trình truyền hình trên Google Play Phim & TV, bạn có thể mua các tập còn lại của phần đó mà không phải trả tiền lại cho các tập bạn đã có. |
6 Jéhovah montre sa bonté en procurant “du ciel des pluies et des saisons fécondes” à tous les habitants de la terre. 6 Đức Giê-hô-va bày tỏ sự nhân từ Ngài bằng cách cung cấp cho tất cả các dân cư trên đất “mưa từ trời xuống, ban cho...mùa-màng”. |
« [Dieu] a donné une loi à toutes choses, par laquelle elles se meuvent en leur temps et leurs saisons. “[Thượng Đế] đã ban luật pháp cho tất cả mọi vật, nhờ đó mà chúng di động được trong thời gian và thời kỳ của chúng; |
On se croirait à Blackpool, en saison. Giống như bãi biển Blackpool vào mùa cao điểm. |
Certains estiment justifié de laisser de côté les activités spirituelles pendant la saison de la chasse ou de la pêche, si c’est pour des raisons alimentaires. Một số người đi săn hay câu cá để có thực phẩm cảm thấy có lý do chính đáng tạm gác qua một bên các hoạt động thiêng liêng trong mùa săn bắn hay câu cá. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saison trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới saison
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.