saluer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saluer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saluer trong Tiếng pháp.
Từ saluer trong Tiếng pháp có các nghĩa là chào, chào mừng, giơ tay chào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saluer
chàoverb Un sergent doit saluer un capitaine et l'appeler par son grade, non? Trung sĩ phải chào đại úy và gọi anh ta thưa ông? |
chào mừngverb Rome te salue, et je t'embrasse comme un frère. Rome chào mừng anh, và tôi ôm anh như một người anh. |
giơ tay chàoverb (quân sự) giơ tay chào) |
Xem thêm ví dụ
Mets-y du tien pour saluer Yevgeny. Chào Yevgeny như thể anh quan tâm đi. |
b) En quels termes des filiales ont- elles salué le travail réalisé par des chrétiens venus de l’étranger ? (b) Một số văn phòng chi nhánh đã nói gì về các anh chị từ nước ngoài đến phục vụ trong khu vực chi nhánh của họ? |
Mais qu'est-ce qui vous a donné l'idée de venir me saluer? Chỉ không hiểu sao anh nghĩ là cần phải tới chào tạm biệt. |
Je vais saluer Robin? Vậy tôi đến chào Robin chứ nhỉ? |
Par exemple, avant le cours, vous pourriez demander à un élève ou à un membre de la présidence de votre auxiliaire de préparer la salle et l’équipement audiovisuel afin que vous ayez davantage de temps pour saluer les élèves lorsqu’ils entrent dans la pièce. Ví dụ, trước khi đến lớp, các anh chị em có thể yêu cầu một học viên hoặc một thành viên trong chủ tịch đoàn tổ chức bổ trợ của mình sắp xếp lớp học của các anh chị em và chuẩn bị thiết bị nghe nhìn để các anh chị em sẽ có nhiều thời gian hơn để chào đón các học viên khi họ bước vào phòng. |
Il y a mille et une façons de se saluer qui conviennent aux chrétiens. Cách chào hỏi của tín đồ đấng Christ có thể được biểu lộ một cách thích hợp qua nhiều cách khác nhau |
Je vais vous demander de lever votre main et de me saluer en retour Comme je suis en train de le faire - une sorte de salut royal. Tôi đề nghị các bạn giơ tay và vẫy về phía sau như tôi làm đây -- như cách vẫy hoàng gia. |
Salue-le de ma part. Gởi lời chào nó. |
Et quand tu sortiras de l'eau pour les saluer, que leurs damnés bateaux s'écrasent sur les rondeurs de ces rochers. Và khi em quẫy sóng lên chào đón họ cầu cho những chiếc tàu chết tiệt đó đâm vô hai tảng đá tròn, cứng ngắc này. |
Or, il accepta volontiers les lettres de créance de Jésus Christ, le Sous-berger choisi par Jéhovah en personne, et il se montra aussitôt disposé à le laisser passer et à saluer en lui le Messie promis, le Berger qui devait appeler ses “brebis” par leur nom et les mener paître à l’extérieur. Giăng đã thừa-nhận thẩm-quyền của Giê-su Christ với tư-cách là đấng Chăn chiên phó thay mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời, tức thì chấp-nhận ngài và nhận-diện ngài như là đấng Chăn chiên và là Đấng Mê-si đã được thông-báo trước; chính ngài sẽ gọi tên từng con chiên của ngài và dẫn chúng đến nơi đồng cỏ. |
Après avoir salué la personne, nous pourrions lui dire: Sau khi chào hỏi, bạn có thể nói: |
* La réussite d’une jeune fille dans le programme Mon progrès personnel peut aussi être saluée lorsqu’elle reçoit ses certificats d’Abeille, d’Églantine et de Lauréole quand elle passe de classe en classe. * Sự thành công của một thiếu nữ trong Sự Tiến Triển Cá Nhân cũng có thể được ghi nhận khi em ấy nhận được các chứng chỉ của lớp Beehive, lớp Mia Maid và lớp Laurel khi em ấy lên lớp. |
Est- ce que je salue aussi bien les plus âgés que les plus jeunes ? ’ Trong hội thánh, tôi có chào hỏi anh chị lớn tuổi và trẻ tuổi không?”. |
Après avoir salué amicalement notre interlocuteur, nous pourrions dire quelque chose comme: Sau khi chào hỏi thân mật, bạn có thể nói đại khái như sau: |
Sans compter qu’ils s’étaient mis à se saluer les uns les autres et étaient devenus plus amicaux. Họ cũng bắt đầu chào nhau và trở nên thân thiện hơn. |
Aujourd’hui, 71 ans après que “cette bonne nouvelle du royaume” a commencé à être “prêchée par toute la terre habitée, en témoignage pour toutes les nations”, c’est-à-dire à partir de 1919, celles-ci, tant à l’intérieur qu’à l’extérieur de la chrétienté, ne vont certainement pas saluer le Roi établi par Jéhovah annoncé depuis longtemps ni lui prêter serment d’allégeance en renonçant à leur propre domination sur la terre (Matthieu 24:14). Và bây giờ, 72 năm rồi khi “tin mừng về Nước Trời” bắt đầu “được giảng ra khắp đất để làm chứng cho muôn dân”, từ năm 1919 đến nay, các nước trong và ngoài khối tự xưng theo đấng Christ chắc chắn vẫn không chịu hoan hô vị Vua đã được Đức Giê-hô-va thông báo từ xưa và họ không từ bỏ quyền cai trị của họ trên đất để nguyện trung thành theo ngài (Ma-thi-ơ 24:14). |
Je vous salue. Tôi chào bạn. |
Le critique Tom Keatinge a salué la production en écrivant que « la direction de Peter Hall et les décors d'Anthony Ward se combinent pour faire de The Royal Family un divertissement nocturne fantastique », et que « cela fournit un véhicule pour un jeu de la plus haute qualité, avec des performances fortes de l'ensemble ». Vở kịch đã được nhà phê bình phim Tom Keatinge ca ngợi, “Sự chỉ đạo của Peter Hall kết hợp với sự bày trí hoành tráng của Anthony Ward đã biến The Royal Family thành một đêm tuyệt vời để giải trí”, và “vở kịch đã mang đến những diễn xuất tuyệt vời, với những màn thể hiện nặng ký của cả dàn diễn viên.” |
Quelques jours après, alors que nous déchargions un bateau qui venait d’arriver, un policier a salué le colonel et lui a signalé : “ Monsieur, vos bagages sont arrivés. Vài ngày sau khi chúng tôi đang bốc hàng từ một chiếc tàu mới đến, một cảnh sát đứng nghiêm chào vị đại tá và báo với ông: “Thưa ngài, hành lý của ngài đã đến rồi”. |
Après avoir rappelé les exemples qu’ont laissés Abel, Hénok, Noé, Abraham et Sara, Paul a fait cette remarque : “ Sans avoir obtenu l’accomplissement des promesses, [...] ils les ont vues de loin et les ont saluées, et ils ont déclaré publiquement qu’ils étaient des étrangers et des résidents temporaires dans le pays. Sau khi kể ra gương của những nhân chứng trước thời Đấng Christ như A-bên, Hê-nóc, Nô-ê, Áp-ra-ham và Sa-ra, Phao-lô lưu ý: “[Họ] chưa nhận-lãnh những điều hứa cho mình; chỉn trông thấy và chào-mừng những điều đó từ đằng xa, xưng mình là kẻ khách và bộ-hành trên đất”. |
Lève les yeux, lève les yeux et salue ton créateur, car Gabriel fait sonner son cor. Nhìn lên, hãy nhìn lên trên và chào đấng tạo hóa của bạn, vì thánh Gabriel đã thổi giác hiệu. |
Notons aussi que Paul n’oublie pas de saluer la mère de Rufus. Cũng nên lưu ý là Phao-lô không quên chào mẹ của Ru-phu. |
Mais la population carcérale dans son ensemble ne salue pas. Nhưng các tù nhân bình thường thì không được phép chào |
Un jour, elle a salué une collègue originaire du Gujerat dans sa langue. Khi gặp một đồng nghiệp nói tiếng Gujarati, chị chào người phụ nữ trẻ ấy bằng tiếng mẹ đẻ của cô. |
Ne le salue pas si tu le vois. Sau này gặp mặt cũng đừng chào hỏi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saluer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới saluer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.