frappe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frappe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frappe trong Tiếng pháp.
Từ frappe trong Tiếng pháp có các nghĩa là bộ khuôn đúc chữ, cách đá, cách đánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frappe
bộ khuôn đúc chữnoun (ngành in) bộ khuôn đúc chữ) |
cách đánoun (thể dục thể thao) cách đánh (quyền Anh); cách đánh, cách đá (nghĩa bóng) |
cách đánhnoun (thể dục thể thao) cách đánh (quyền Anh); cách đánh, cách đá (nghĩa bóng) En frappant ses points de compression! Bằng cách đánh vào điểm yếu của nó! |
Xem thêm ví dụ
J'utiliserai la corruption pour frapper le coeur de ce royaume. L'or en abondance me garantira l'accès aux appartements du roi, même au roi lui-même. Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn. |
Dans « Kachi-kachi yama », une histoire issue des Otogizōshi (un recueil de contes), un tanuki frappe à mort une vieille dame et la sert à son mari sous forme de soupe à la place de la traditionnelle soupe de tanuki. Truyện Otogizoshi của Kachi-kachi Yama đã khắc họa hình ảnh một tanuki đã đánh chết một bà cụ đến chết và dâng bà ta lên một ông chồng mà bà ta không biết như một món súp bà cụ, một sự bóp méo mỉa mai trong một công thức truyền thống dân gian là súp tanuki. |
Mais quel démon l’a poussé à choisir ma maison pour y frapper cette enfant ! Nhưng con quỷ nào đã thúc đẩy ông ta chọn ngôi nhà của ta để sát hại đứa trẻ đó! |
Tu vas me frapper? Dám oánh tui hả? |
Suite à un acte particulièrement irrévérencieux, il fut frappé d’une maladie de peau répugnante qui le rendit inapte à remplir tous ses devoirs de roi. — 2 Chroniques 26:16-21. Vì đã làm một điều bất kính nên ông bị mắc chứng bệnh ngoài da kinh khủng, khiến ông không làm gì được. Ô-xia không còn có thể cai trị đất nước được nữa.—2 Sử-ký 26:16-21. |
Quelques années plus tard j’ai été témoin de la même chose en tant que présidente de Société de Secours en Argentine lorsqu’une inflation galopante a frappé le pays et que l’effondrement économique qui a suivi a touché beaucoup de nos membres fidèles. Một vài năm sau, tôi cũng đã thấy điều đó ở một chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Argentina khi nạn siêu lạm phát giáng xuống quốc gia này và nền kinh tế sụp đổ, rồi sau đó ảnh hưởng đến nhiều tín hữu trung thành của chúng ta. |
J’ai toujours attendu qu’en quelque sorte il vienne frapper à ma tête. Tôi luôn đợi việc rơi vào đầu mình. |
Alors, cette fois nous allons frappé le Japon. Lần này chúng ta sẽ tới Nhật Bản. |
Alors, frappe à la porte. Thì gõ cửa vậy. |
Lorsque la deuxième houle a frappé, le bateau a chaviré dans la mer déchaînée. Khi ngọn sóng thứ nhì đập vào, con thuyền lật chìm vào biển sủi bọt. |
Outils du graveur pour frapper des monnaies. Dụng cụ của thợ khắc khuôn rập để đúc tiền |
Là-bas, ils ont frappé un adolescent à mort parce qu’il ne voulait pas leur donner sa veste en cuir. Ở đấy, họ đánh một thanh niên đến chết vì người này không đưa cho họ áo khoác da. |
Ce qui m'a frappée, c'est, lorsque j'ai mis la tête sous l'eau, alors que j'essayais de respirer dans le tuba, un énorme banc de poissons rayés de jaune et noir est venu droit sur moi... J'étais tétanisée. Điều tôi nhớ nhất là, khi chúi đầu xuống dưới nước và vật lộn để thở với chiếc ống lặn, một đàn cá sọc vàng đen lớn lao thẳng vào tôi ... và tôi chỉ biết đứng đơ ra. |
Il s'est rapidement intensifié la journée suivante, et il a atteint le pic de son intensité le 31 août, après avoir frappé les Îles Mariannes du Nord. Nó đã nhanh chóng thâm nhập vào một cơn bão vào ngày hôm sau và đạt tới cường độ đỉnh vào ngày 31 tháng 8 sau khi tấn công Quần đảo Bắc Mariana. |
The Rob Furlong mortelle frappe lointaine dans la grande histoire & lt; / b& gt; & lt; b& gt; 2400 mètres & lt; / b& gt; Các Rob Furlong gây chết người bắn từ khoảng cách trong câu chuyện lớn hơn & lt; / b& gt; & lt; b& gt; 2400 mét & lt; / b& gt; |
Ça me frappe toujours. Em biết, hiển nhiên là nó luôn chống lại em. |
La foudre l'a frappée il y a 60 ans. Sét đã đánh trúng nó, 60 năm trước. |
Carlos frapper le coup qui a été définitivement dévastateur Carlos nhấn bắn mà chắc chắn đã được tàn phá |
35 Sur l’ordre de Jéhovah, un des fils des prophètes*+ dit à un autre : « Frappe- moi, s’il te plaît. 35 Bởi lời của Đức Giê-hô-va, một trong các con trai của những nhà tiên tri*+ nói với bạn đồng hành: “Hãy đánh tôi đi”. |
J’ai prié pour être fort, puis j’ai frappé à ma première porte. Sau khi cầu xin có nghị lực, tôi gõ cửa đầu tiên. |
Alors ils ont une frappe. Theo đó, họ đã bị một lần. |
Un des disciples a frappé d’un coup d’épée un homme qui se trouvait dans cette foule. Một trong các môn đồ tuốt gươm chém một người trong đám đông. |
Qui est- ce qui t’a frappé ? Ai là người đã đánh ngươi?” |
Peu de temps après, Satan l’a frappé de furoncles malins, de la tête aux pieds. — Job, chapitres 1 et 2. Ít lâu sau đó, Sa-tan làm cho ông bị một bịnh ung độc từ đầu đến chân.—Gióp, chương 1, 2. |
Quand Len Fenerman était allé frapper chez les voisins, il n'avait rien trouvé d'étonnant à George Harvey. Khi Len Fenerman đi hỏi từ nhà này sang nhà khác trong vùng, ông ta không thấy tên George Harvey có gì đáng chú ý. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frappe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới frappe
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.