sais trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sais trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sais trong Tiếng pháp.
Từ sais trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự hiểu, nội hàm, điều kiện, trí tuệ, sự am hiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sais
sự hiểu(understanding) |
nội hàm(comprehension) |
điều kiện(understanding) |
trí tuệ(understanding) |
sự am hiểu(understanding) |
Xem thêm ví dụ
Je sais que ce jour sera excellent Con biết hôm nay là ngày tốt lành |
Tu sais, une bonne nuit de sommeil ne serait pas la pire chose au monde. Cô biết đấy, một giấc ngủ ngon và không để tâm tới những thứ tồi tệ đang xảy ra trên trái đất. |
Je n'en sais rien. Chúng tôi vẫn chưa biết tại sao. |
Je sais ce que je fais. Tôi biết mình đang làm gì. |
Mes frères et sœurs, je sais que vous conviendrez avec moi que cette conférence a été des plus inspirantes. Thưa các anh chị em, tôi biết các anh chị em sẽ đồng ý với tôi rằng đây là một đại hội mang lại nhiều cảm ứng nhất. |
J'en sais rien. Tôi không biết. |
Comment tu sais ça? Sao con biết điều đó? |
Je sais que ce que je viens de dire n'est vraiment pas évident. Tôi biết những điều tôi vừa nói khó có thể hình dung được |
Tu sais que je peux pas m'enfuir. Ông biết là tôi không thể chạy được mà. |
Je sais. Cứ tin con, con biết. |
J'veux dire, je sais même pas ce que je fais. Ý mình là mình thậm chí chẳng biết đang làm gì nữa. |
Je sais. Em biết. |
Sais pas encore. Em không biết, nó quá dễ. |
Je ne sais pas, mais je vous tiendrai au courant. nhưng tôi chắc chắn sẽ thông báo với cậu. |
Je n'en sais rien! Chúa ơi, tôi không biết. |
Excusez-moi, je ne sais pas danser. Tôi không biết nhảy, tôi rất tiếc. |
Tu sais embrasser? Nè, cô có biết cách hôn không? |
Je sais que tu t'es mis à reconstruire Central City la nuit. Chú biết là cháu đang xây dựng lại Central City vào ban đêm. |
Je sais ce que je veux. Tôi biết mình muốn gì chứ! |
Je sais. Tôi biết. |
Et tu sais où se trouve ce temple? Cô có biết ngôi đền này ở đâu không? |
Sais-tu ce qu'on dit à son propos? Mẹ biết người ta nói gì về ổng không? |
Je sais que tu as fait tué David Clarke. Tôi biết rằng anh đã ra lệnh giết David Clarke. |
Je le sais. Tôi biết. |
Je sais que vous me rendrez ma fille; j’en suis sûr uniquement parce que vous me l’avez promis. Tôi biết rằng ngài sẽ hoàn trả lại con gái của tôi cho tôi; tôi tin tưởng ngài vì ngài đã hứa với tôi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sais trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sais
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.