sa trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sa trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sa trong Tiếng pháp.

Từ sa trong Tiếng pháp có các nghĩa là của anh ấy, của hắn, của nó, công ty cổ phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sa

của anh ấy

pronoun

Sa tante s'occupe de son chien pendant la journée.
anh ấy chăm sóc con chó của anh ấy ban ngày.

của hắn

pronoun

Sa perception de sa vie de famille est la clé de sa pathologie.
Nhận thức của hắn về cuộc sống gia đình là chìa khóa cho bệnh lý của hắn.

của nó

pronoun

Le garçon timide murmura son nom.
Thẳng nhóc xấu hổ lắp bắp tên của nó.

công ty cổ phần

abbreviation

Xem thêm ví dụ

Le docteur et sa femme sont réunis avec leur famille à l'étranger dans les dernières années de sa vie.
Ông và vợ được đoàn tụ với gia đình ở nước ngoài trong những năm cuối đời.
On la garde sous surveillance au cas où sa pression ne retombe, mais oui, elle va s'en sortir.
để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi.
90 Et celui qui vous nourrit, vous vêt ou vous donne de l’argent ne aperdra en aucune façon sa récompense.
90 Và kẻ nào cho các ngươi thức ăn, hay cho các ngươi quần áo mặc, hoặc cho các ngươi tiền, thì sẽ chẳng vì lý do gì bị amất phần thưởng của mình.
“ Bien qu’il [le trompeur] mette de la grâce dans sa voix, ne te fie pas à lui ”, nous prévient la Bible. — Proverbes 26:24, 25.
Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
Après avoir perdu sa femme et connu d’autres situations douloureuses, un frère a dit : « J’ai appris que l’on ne choisit pas ses épreuves, ni leur moment, ni leur fréquence.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
Comment sa mère va- t- elle le discipliner ?
Người mẹ sẽ sửa dạy con như thế nào?
» Je suis le missionnaire qui n’avait pas reçu de lettre de sa mère ni de son père pendant les neuf premiers mois de sa mission.
Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây.
Il a bien choisi sa femme.
Anh ta thật khéo chọn vợ.
13 Après avoir écouté un discours lors d’une assemblée de circonscription, un frère et sa sœur ont compris qu’ils devaient limiter leurs relations avec leur mère exclue depuis six ans et qui n’habitait pas sous le même toit qu’eux.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
Cependant, Rush n'a pas réussi au cours de sa carrière à battre le record de 245 buts marqués en championnat détenu par Roger Hunt,.
Tuy nhiên, Rush không thể vượt qua kỷ lục ghi bàn tại giải vô địch Anh của Roger Hunt, người đã có 245 bàn kể từ năm 1970.
En 1994, Team17 sort la première version sur Amiga de sa populaire série de jeu au tour par tour Worms.
Vào năm 1994, Team17 Software đã phát hành phiên bản đầu tiên của loạt game dàn trận theo lượt thành công Worms trên nền tảng máy tính Amiga.
Quelque chose qu’avait fait Emma, sa femme.
Một điều gì đó mà Emma, vợ của ông, đã làm.
Au moyen d’un rêve, Dieu a dit à Joseph de Nazareth, le père adoptif de Jésus, de fuir en Égypte avec sa femme et leur enfant.
Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập.
Le règne d'Uther touche à sa fin.
Triều đại của Uther đã đến hồi kết thúc.
21 Et il vient dans le monde afin de asauver tous les hommes, s’ils veulent écouter sa voix ; car voici, il subit les souffrances de tous les hommes, oui, les bsouffrances de tous les êtres vivants, tant des hommes que des femmes et des enfants, qui appartiennent à la famille cd’Adam.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
Dès le premier coup d’œil, on est charmé par sa magnifique couverture rouge puis, en le feuilletant, par ses quelque 150 illustrations fort éloquentes.
Cuốn sách bìa đỏ này có độ 150 tranh ảnh khiến cho người ta ưa thích ngay.
Le partage continua jusque dans les années 1890 et poussa le Royaume-Uni à reconsidérer sa décision de se retirer du Soudan en 1885.
Sự tranh giành này tiếp tục trong thập niên 1890 và khiến cho Anh tái cân nhắc lại quyết định triệt thoái khỏi Sudan vào năm 1885.
Un homme véritable crée sa propre chance
Một quý ông thật sự sẽ tự tạo ra may mắn cho mình, Archie
Il lui dérobe sa pureté et sa bonne conscience.
Ông làm tổn thương đức hạnh và khiến lương tâm của cô bị cắn rứt.
Celui-ci a utilisé le nom de Dieu dans sa version, tout en préférant la forme Yahwéh.
Ông dùng danh Đức Chúa Trời trong bản dịch nhưng thích chữ Ya-vê hơn.
Et, à divers moments de son ministère, Jésus a fait l’objet de menaces et sa vie a été en danger ; finalement, il s’est soumis à la volonté d’hommes méchants qui avaient comploté sa mort.
Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài.
Sa vie vaut-elle moins que la tienne?
Sao anh cho rằng mạng sống của nó không quý bằng anh?
Sa température était tombée à 25° C.
Thân nhiệt cậu bé tụt xuống tới 77 độ.
À la visite suivante, les membres de sa famille ainsi que leurs amis et leurs voisins étaient prêts pour l’étude biblique!
Lần sau nữa thì có gia đình cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh!
En Hollande, pendant la Deuxième Guerre mondiale, la famille Casper ten Boom a caché dans sa maison des personnes recherchées par les nazis.
Ở Hà Lan trong Đệ Nhị Thế Chiến, gia đình của Casper ten Boom đã sử dụng nhà của họ làm nơi trú ẩn cho những người đang bị Đảng Quốc Xã Đức săn đuổi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sa trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới sa

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.