ropa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ropa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ropa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ropa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quần áo, trang phục, sự phát thệ, y phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ropa
quần áonoun Jamás compraré ropa de segunda mano. Tôi sẽ không bao giờ mua quần áo dùng rồi. |
trang phụcnoun Mantenía limpia su vestimenta y ropa de cama. Tôi giữ trang phục bằng lụa của ngài ấy sạch sẽ. |
sự phát thệnoun |
y phụcnoun Con él es posible comprar buenas casas, ropa elegante y mobiliario lujoso. Tiền có thể được dùng mua nhà đẹp, y phục thanh lịch, và những đồ trang trí sang trọng. |
Xem thêm ví dụ
Aprendieron coreano, compraron ropa coreana. Họ học tiếng Hàn, mua quần áo Hàn. |
La madre de Eddie ya ha lavado y planchado la ropa que él llevará al día siguiente. Mẹ của Eddie đã thu dọn và ủi quần áo mà anh ta sẽ mặc vào ngày sắp tới. |
La ropa para jugar era diferente a la de servir comida. Quần áo lúc chơi khác, quần áo lúc ăn lại khác |
Así que les dio algo de beber y les trajo un recipiente con agua, toallas y un cepillo para la ropa. Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ. |
(Romanos 12:2; 2 Corintios 6:3.) La ropa extremadamente informal o demasiado ajustada al cuerpo puede quitarle mérito a nuestro mensaje. Quần áo quá xuềnh xoàng hoặc bó sát có thể làm người ta không chú ý đến thông điệp. |
Fui a su cuarto donde ella expresó sus sentimientos y me explicó que había estado en la casa de una de nuestras amistades y, por accidente, había visto imágenes alarmantes y perturbadoras en la televisión entre un hombre y una mujer sin ropa. Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo. |
Me molestaba ver a muchas de ellas irse con nuestra comida, ropa y aun con nuestro dinero. Tôi rất khó chịu khi thấy nhiều người ra về với thức ăn, quần áo và ngay cả tiền bạc của chúng tôi. |
A la chica que elijas le tiene que servir la ropa de Maureen. Cậu phải tìm cho được 1 cô mặc vừa đồ Maureen. |
Te daré algo de ropa, ¿de acuerdo? Em lấy đồ cho anh thay nha |
15 Nuestro cuerpo y ropa. 15 Giữ thân thể và quần áo sạch sẽ. |
y luego cambiaran su ropa. Rồi quần áo của anh bị đổi. |
Lo agarró de la ropa, pero él salió corriendo. Bà nắm lấy áo của cậu, nhưng cậu chạy ra ngoài. |
Luego se cambió de ropa y fue sumergido en agua. Sau cùng, người ấy thay đổi quần áo và được trầm mình dưới nước. |
En 2006, Kerr apareció en el episodio final de Proyect Runway, modelando ropa de la colección final de Daniel Vosovic. Đầu năm 2006, Kerr xuất hiện trong tập cuối của chương trình Project Runway, vai trò là người mẫu biểu diễn trang phục cho bộ sưu tập cuối của thí sinh thí sinh Daniel Vosovic. |
¿Ropa interior especial para tu cita con Wilson? Quần lót đặc biệt cho cuộc hẹn với Wilson? |
¿Y si quitamos la ropa? Tại sao không dẹp hết quần áo đi? |
¿Por que vistes ropa de entrenamiento en el cumpleaños de tu esposa? anh không bỏ bộ đồ đó ra được sao? |
Hemos llegado a saber que hay una lista de la ropa de Catharina, su esposa. Chúng ta tình cờ biết được danh sách trang phục của người vợ Cathrina. |
116 46 Se cura al tocar la ropa de Jesús 116 46 Được chữa lành nhờ sờ vào áo Chúa Giê-su |
¿Es posible sentirse satisfecho con lo básico: comida, ropa y un lugar donde vivir? Thật sự có thể thỏa lòng với những nhu yếu căn bản—thực phẩm, quần áo, chỗ ở không? |
9 ¿Desea usted casarse para satisfacer necesidades físicas... alimento, ropa, abrigo? 9 Phải chăng bạn muốn kết hôn để thỏa mãn những đòi hỏi về vật chất: thức ăn, áo mặc, nơi cư trú? |
Hay otra ropa. Vẫn còn nhiều đồ lắm. |
La ropa que llevo es ridícula: un polo naranja brillante, un bañador verde brillante y chanclas. Bộ đồ tôi đang mặc quả là lố bịch: áo phông màu cam nhạt, quần soóc xanh nhạt, và đôi dép xỏ ngón. |
Me preguntaba cuando llegarías a mi ropa interior. Tôi đang tự hỏi anh lần mò được chuyện quần lót của tôi khi nào. |
Tu ropa elegante y tu hablar remilgado no te convierten en un caballero. Mặc quần áo đẹp đẽ và nói chuyện văn hoa không làm cho anh trở thành một quý ông. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ropa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ropa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.