camiseta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ camiseta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camiseta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ camiseta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là áo phông, áo thun, áo thể thao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ camiseta
áo phôngnoun Pero la parte de atrás de mi camiseta, la que ella me dio, Nhưng đằng sau áo phông của tôi đây này, chiếc áo mà cô ấy tặng tôi |
áo thunnoun Hoy no compramos ni una camiseta con ese dinero. Với giá đó, giờ bạn không thể mua nổi một chiếc áo thun. |
áo thể thaonoun |
Xem thêm ví dụ
Lleva el número 18 con "Ki" en su camiseta. Anh mặc áo số 18 với chữ "Ki" trên áo của mình. |
¿Qué camiseta? Cầu thủ nào của đội Jersey? |
Si miran las ecuaciones básicas del Modelo Estándar, como las escritas en mi camiseta, son muy simétricas, la forma en que aparecen todas las diferentes partículas es la misma. Nếu bạn nhìn vào các phương trình cơ bản của mô hình chuẩn, như được viết trên T- shirt của tôi, chúng đang rất đối xứng, theo cách mà tất cả các hạt khác nhau xuất hiện là như nhau. |
Si se ponen una camiseta verde o una azul, a la larga eso no tiene importancia. Cho dù các anh em mặc cái áo thun màu xanh lá cây hay màu xanh dương thì cuối cùng cũng không tạo ra điều gì khác biệt. |
Pero más tarde, en los hoteles y restaurantes, algunos que aún llevaban sus tarjetas de solapa vestían “camisetas sin mangas, pantalones vaqueros desgarrados, pantalones cortos inmodestos y [...] ropa estrafalaria indigna del pueblo de Dios”. Tuy nhiên, sau đó, tại khách sạn hoặc tiệm ăn, một số anh chị em vẫn còn đeo thẻ tên trên người lại mặc áo thun, quần yếm cũ kỹ, quần soọc quá ngắn và...quần áo theo kiểu nhất thời không hợp với dân sự Đức Chúa Trời”. |
Éste es polen incrustado en una camiseta de algodón, parecida a la que yo llevo. Đây là phấn hoa gắn trong 1 áo cotton, tương tự cái tôi đang mặc. |
¿Qué tienes en la camiseta? Áo dính gì kìa? |
La camiseta y algunas pruebas conectadas a ella son inadmisibles. Chiếc áo ngực và những tình tiết liên quan tới nó là vô căn cứ |
En la cuarta temporada ponen en marcha un negocio de camisetas decoradas con cupcakes. Trong suốt mùa 4, các cô gái kinh doanh áo T-shirt Cupcake và nó thành công một cách nhanh chóng. |
El atributo es opcional si el producto no tiene un mpn al que esté asociado claramente o si se ha fabricado por encargo (por ejemplo, obras de arte, camisetas personalizadas y productos novedosos o hechos a mano). Nếu sản phẩm không có mpn rõ ràng hoặc là sản phẩm đặt làm (ví dụ: hàng mỹ nghệ, áo thun thiết kế riêng, sản phẩm mới và sản phẩm thủ công), thuộc tính này là tùy chọn. |
En Liverpool, se le dio la camiseta número 17. Tại Liverpool, anh sẽ khoác áo số 7. |
Éste es el único pantalón y camiseta que me recuerda aquello. Đây là bộ quần áo gợi nhắc tôi nhớ về nó. |
El ganador golpea el aire y besa la pista, lanza su camiseta como si alguien la estubiera esperando. Người chiến thắng đánh tay lên không trung và hôn mặt đất, cởi bỏ áo như thể có ai đó đang chờ chuyện này vậy. |
¡ Ambos arrojan sus camisetas! Cả hai đều quẳng áo đấu của mình. |
Alguien tenía que pagar por la sangre en la camiseta de los derechos humanos. Ai đó sẽ phải trả tiền cho cái áo " quyền con người " dính máu đó. |
Luego, el club fue patrocinado por empresas como Bai Lin y Grange Farm antes de firmar un contrato a largo plazo con el fabricante de Commodore International, Amiga, en 1987, el cual también apareció en las camisetas. Câu lạc bộ sau đó được tài trợ bởi Grange Farms, Bai Lin Tea và Simod trước khi ký hợp đồng dài hạn với Commodore International năm 1989; Amiga, một nhãn hiệu của Commodore, cũng xuất hiện trên áo đấu. |
Sólo lo sabrás si lo pruebas, me deshice de todas mis camisetas de poli- algodón. Tôi đã bỏ tất cả những áo phông sợi poly- cotton của mình. |
No se consideran anuncios electorales los anuncios de productos o servicios, incluidos los productos de merchandising político, como camisetas, ni los anuncios publicados por agencias de noticias para promocionar su cobertura de campañas de elecciones federales, candidatos o cargos federales electos en activo. Xin lưu ý rằng quảng cáo bầu cử không bao gồm quảng cáo về sản phẩm hoặc dịch vụ, kể cả hàng hóa quảng cáo có nội dung chính trị như áo phông hoặc quảng cáo của các tổ chức đưa tin nhằm quảng bá tin tức mà họ đưa về các chiến dịch bầu cử của liên bang, ứng viên hoặc chính trị gia liên bang được bầu cử đương nhiệm. |
Por eso, incluso durante nuestro tiempo libre, como cuando salimos a comer después del programa, tenemos que vestir de una manera digna de ministros que estamos en la ciudad con el propósito de asistir a una asamblea cristiana, y no debemos usar pantalones vaqueros, pantalones cortos o camisetas. Vì thế, ngay cả lúc đi chơi hay đi ăn, chúng ta cần mặc trang phục thích hợp với tư cách là người truyền giáo đến thành phố để dự hội nghị, và tránh mặc quần jeans, quần đùi hay áo thun. |
♫ Vestimos camisetas irónicas ♫ ♫ Chúng tôi mặc áo thun mang ý mỉa mai ♫ |
No es mucho, pero es suficiente para molestar a las corporaciones que estaban aquí fabricando camisetas y zapatos deportivos. Không nhiều, nhưng điều đó đủ để làm thất vọng các tập đoàn đang sản xuất quần áo và giày ở đây. |
No, había una camiseta. Không, còn 1 chiếc áo ngực. |
Una hermana Santo de los Últimos Días llevó su vehículo a reparar y el hombre que la ayudó describió la “experiencia espiritual” que tuvo cuando la gente con camisetas amarillas retiró los árboles caídos de su jardín y luego, dijo él: “Me cantaron una canción acerca de que soy un hijo de Dios”. Một Thánh Hữu Ngày Sau đã mang xe của mình đi sửa chữa, và người đàn ông giúp cô ấy đã miêu tả về “kinh nghiệm thuộc linh” mà ông ấy có được khi những người mặc áo vàng đã dọn những cái cây khỏi sân nhà của ông, và ông nói rằng họ “đã hát cho tôi một bài hát về việc làm con cái của Thượng Đế.” |
Estaban sentados en su sofá y decidieron que sin duda tenían que comprarse esa camiseta roja. Bạn đang ngồi trên ghế và bạn quyết định rằng bạn nhất định phải mua chiếc áo đỏ này. |
“Por tu camiseta”, le expliqué. Tôi giải thích: “Nhờ cái áo thun của cháu đấy.” |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camiseta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới camiseta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.