enganche trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enganche trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enganche trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ enganche trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Li hợp, tiền đặt cọc, sự mắc, sự nối, sự buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enganche

Li hợp

(coupling)

tiền đặt cọc

(down payment)

sự mắc

(coupling)

sự nối

(connection)

sự buộc

(attachment)

Xem thêm ví dụ

Selecciona esa aplicación que siempre te atrapa, que te engancha, elimínala de tu teléfono, incluso solo por el día.
Chọn ứng dụng đó, bạn biết là cái nào; cái mà luôn đeo đuổi bạn, hút bạn vào, xóa nó khỏi điện thoại, dù là chỉ một ngày.
¡ Para el ganador por tercer año consecutivo el engancha defensas original el hombre Coyote, Wilee!
Người chiến thắng suốt 3 năm liên tiếp, người đầu tiên không xài phanh,
Esa pequeña locomotora se enganchó al tren que había quedado detenido, subió hasta la cima de la montaña jadeando y la bajó dando resoplidos y diciendo: “Sabía que podía”.
Cái đầu máy xe lửa nhỏ đó móc vào chiếc xe lửa bị hư máy, chạy xình xịch lên đỉnh núi, và chạy phì phò xuống núi, và nói: “Tôi đã nghĩ tôi có thể làm được mà.”
Se arruinó cuando se enganchó a Jason Bourne.
Bà ta đã bị theo dõi kể từ khi đuổi theo Jason Bourne.
Pero me enganché con Bob Esponja.
Nhưng cháu thích SpongeBob.
¡ Nunca vas a juntar para el enganche!
Cô sẽ không bao giờ để dành đủ đâu.
Engancha los caballos.
Thắng ngựa đi, Wolf.
Usted engancha y ensilla los caballos.
Cô buộc xe và thắng mấy con ngựa đó.
Y me enganché de nuevo en la importancia de lo que hacía.
Tôi bị lại thấy say sưa với tầm quan trọng của công việc mình làm.
Y lo que más me ha impactado, y lo que en realidad me enganchó, fue que el mundo dentro de la pantalla parece que no tiene una realidad propia.
Và điều khiến tôi giật mình hơn cả, điều khiến tôi nhầm lẫn chính là thế giới bên trong màn hình dường như chẳng có thực tại vật lý của chính nó.
Y entonces alguien va y salva al mundo porque le dijeron que lo hiciera y se engancha poca gente.
Và rồi ai đó đi ra và cứu thế giới bởi vì họ được bảo phải làm thế, với vài người bám đuôi đi cùng.
La joven reina encuentra una reina de la especie huésped y se engancha a ella, comiendo la comida destinada a la reina anfitriona y matándola lentamente.
Kiến chúa trẻ tìm một kiến chúa của chủ tổ và đeo dính vào con kiến chúa chủ nhà, ăn thức ăn dành cho các hoàng hậu chủ nhà và từ từ giết chết nó.
Además, algunos cinturones tenían unos enganches resistentes que servían para llevar una espada y un puñal.
Một số dây thắt lưng cũng có những kẹp chắc chắn để dắt gươm và đoản đao.
Enganche un paseo, el hombre.
Đi nhờ xe.
Así que los chicos empezaron añadir poliestireno y ahora se engancha como una mancha en una sábana.
Nên mấy cậu bắt đầu cho thêm polystyrene – bây giờ thì nó dính như phân dính mền.
Me enganché leyendo una revista.
Tớ đã ngồi đọc hết quyển tạp chí.
Me enganché bastante con esto.
Và tôi khá là có hứng thú với nó.
¡ La desgraciada se enganchó!
Bị mắc kẹt rồi.
La tripulación de Daniel enganchó con un cable el bote averiado y empezó a remolcarlo hacia un lugar seguro.
Nhóm bạn đánh cá của Daniel nối một dây cáp vào chiếc tàu hỏng máy và bắt đầu kéo nó đến nơi an toàn.
Los voy a cortar y poner en el enganche principal, y los portones pueden cerrarse cuando el barco está en el mar.
Tôi sẽ đặt họ vào ngăn trên, và cửa tàu có thể đóng vào khi thuyền ở trên biển.
¡Se le enganchó el abrigo en una rama!”.
Cái áo choàng của nó bị vướng vào một cành cây rồi!”
Me enganché.
Tôi đã hoàn toàn bị thu phục.
Y cuando oimos esa palabra por primera vez, empezamos a poner enganches asociativos para pescarlos facililmente en algún momento posterior.
Khi chúng ta thoạt đầu nghe từ đó, chúng ta bắt đầu đặt những chiếc móc liên kết vào nó khiến chúng ta dễ dàng tìm lại nó sau một thời gian.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enganche trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.