rosaleda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rosaleda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rosaleda trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rosaleda trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vườn hoa hồng, vườn hồng, kinh mân côi, mân côi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rosaleda

vườn hoa hồng

(rosarium)

vườn hồng

kinh mân côi

mân côi

Xem thêm ví dụ

Es la rosaleda experimental más antigua de los Estados Unidos, y contribuye al apelativo de Portland, como la « Ciudad de las rosas ».
Nó là vườn thí nghiệm công cộng lâu đời nhất, hoạt động liên tục tại Hoa Kỳ và giúp Portland không thẹn với biệt danh "City of Roses" hay Thành phố Hoa hồng.
La rosaleda, justo delante del edificio, está adornada con dos estatuas: El amor prisionero de Félix Sanzel, y Venus genitrix de Louis-Marie Dupaty.
Vườn còn được trang trí hai bức tượng L'Amour prisonnier của nhà điêu khắc Félix Sanzel và Venus genitrix của Louis-Marie Dupaty.
"""¿Quizás podríamos dar un corto paseo por la rosaleda?"
“Có lẽ chúng ta có thể rẽ một chút qua vườn hồng?”
No hablaron mientras sus pies los llevaban a través del arco de piedra que conducía a la rosaleda.
Họ không nói gì khi bước qua cổng đá hình vòm dẫn vào vườn hồng.
En 1917, un grupo de viveristas de Portland tuvieron la idea de crear una rosaleda de prueba de ámbito americano.
Năm 1917 một nhóm nhà uơm cây trồng Portland nãy ra ý định về một vườn thí nghiệm hoa hồng Mỹ.
Por favor diga a Lady Danbury que estaré en la rosaleda por si me necesita.
Xin hãy nói với Phu nhân Danbury rằng tôi ở trong vườn hồng nếu bà ấy cần tôi.”

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rosaleda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.