puño trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ puño trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puño trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ puño trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Nắm đấm, nắm tay, nắm đấm, quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ puño
Nắm đấmnoun Tus puños no resolverán el problema. Nắm đấm của anh sẽ không giải quyết được vấn đề. |
nắm taynoun Noten los puños cerrados, la espalda arqueada espasmos tónicos y clónicos. Chú ý các nắm tay siết chặt, lưng uốn cong, các cơn co rút thất thường. |
nắm đấmnoun Abriré la celda, y dejaremos que nuestros puños hablen por nosotros. Ta mở cửa cho ngươi và chúng ta để nắm đấm nói chuyện. |
quyềnnoun Su puño es más difícil que una hoja Khá lắm, quyền pháp cứng hơn cả cây đao. |
Xem thêm ví dụ
A veces la naturaleza guarda sus secretos con el puño inquebrantable de las leyes físicas. Thỉnh thoảng tạo hoá canh gác những bí mật của nó với gọng kềm không thể phá vỡ của định luật vật lý. |
¿Willy Puño Loco? Hay thằng Milly dại? |
9 Y percibiendo su aespada, la saqué de la vaina; y el puño era de oro puro, labrado de una manera admirable, y vi que la hoja era de un acero finísimo. 9 Tôi thấy agươm của hắn, bèn rút ra khỏi vỏ xem; tôi nhận thấy cán gươm làm bằng vàng y rất công phu đẹp mắt, và lưỡi gươm thì làm bằng một loại thép quý giá nhất. |
Sin embargo, como resultado de la conversación, los miembros de la familia dio cuenta de que Gregor fue inesperadamente todavía en casa, y ya era su padre llamando a la puerta por un lado, débilmente, pero con el puño. Tuy nhiên, như là kết quả của cuộc hội thoại ngắn, gia đình các thành viên khác đã trở thành nhận thức được rằng Gregor đã bất ngờ vẫn còn ở nhà, và đã được cha ông gõ một cửa bên, yếu ớt nhưng với nắm tay của mình. |
No, un choque de puño. Không, tớ chỉ định đấm tay thôi. |
Se hizo con la forma del logotipo de su canal: una mano que da un "puño de mano" o un golpe de puño. Nó được tạo ra theo hình dạng logo của kênh của anh ấy: một bàn tay đưa ra một "nắm tay bro", hoặc một nắm tay. |
Ahora... abre el puño. Giờ... mở nắm đấm. |
Si no dices " acepto " o firmas el documento de tu puño y letra, no estarán legalmente casados. Nếu chị không nói " Tôi đồng ý " và không ký hôn thú bằng chính tay mình, Thì chị sẽ không kết hôn một cách hợp pháp. |
Firmada de su puño y letra. Chính ổng đã ký tên. |
De camino, con el corazón en un puño y la mente llena de inquietud, le ora a Dios una y otra vez. Hẳn tâm trí cô tràn ngập những mối lo âu cùng lời cầu nguyện tha thiết. |
Ten mucho cuidado cuando copies la última página del puño Exterminador, podrás? Cẩn thận khi làm bản sao trang cuối chương Cú Đánh Tiêu Diệt, nhé? |
Si recibe un centavo más de mi parte, Sr. Barts vendrá envuelto en mi puño. Nếu ông nhận của tôi thêm một đồng xu nào, Ông Barts.. ông sẽ có nó cùng với một nắm đấm. |
El Puño ni se enciende ahora. Thiết Quyền không còn sáng lên nữa. |
En ellas, de puño y letra de mis padres, estaban las constantes preguntas que le hicieron a mi tía acerca de mí. Trong những lá thư ba mẹ tôi viết luôn hỏi dì tôi về tôi. |
¿Te das cuenta de lo que pasaría si entregara mis informes de tu puño y letra? Anh có nhận ra điều gì sẽ xảy ra khi tôi nộp báo cáo với nét chữ của anh không? |
¿Está seguro de que no fue el puño? Ngươi có chắc hắn không dùm đấm không? |
Puedo matar a una vaca con un solo golpe de mi puño. Một nắm đấm của tôi có thể đánh chết cả một con bà. |
Puño contra puño. Chỉ tay đôi mà thôi. |
¿Con la mano abierta o con el puño? Bàn tay mở hay với nắm đấm? |
Será el nuevo puño de HYDRA. Ngươi sắp trở thành nắm đấp thép mới của HYDRA. |
Es el presunto " Gran Puño " Ông ta là Thiên hạ đệ nhất thần quyền. |
Cierra el puño así. Nắm tay như thế này và đấm thẳng vào mặt. |
Cuando logres cavar por 12 metros de concreto y acero, mi puño y un féretro te esperarán del otro lado. Sau khi mày đào xuyên qua được 12m bê tông cốt thép... nắm đấm của tao và một cái túi đựng xác sẽ chờ mày ở phía bên kia. |
Tu puño, como lo puedes ver, estaba en llamas. Nắm đấm của con, có lửa trên đó. |
Lo que debió de encontrar en él pareció convencerlo de la seriedad de las intenciones de Hassan, puesto que bajó el puño Những gì nó thấy trên vẻ mặt đó hẳn đã thuyết phục nó về những ý đồ nghiêm túc của Hassan, bởi nó hạ nắm đấm xuống |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puño trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới puño
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.