botón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ botón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ botón trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ botón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nút, Khuy, cái cúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ botón
nútnoun Todo lo que tienes que hacer es pulsar el botón. Tất cả những gì bạn phải làm là nhấn cái nút. |
Khuynoun (elemento utilizado para abrochar o ajustar vestimentas) Ishaan tiene problemas con los botones de la camisa o sus cordones? Ishaan có gặp khó khăn khi cài khuy áo hay buộc dây giày không? |
cái cúcnoun ¿Debería preocuparme porque se perdió un botón del Abracitos viejo y no lo encuentro? Tớ có liên quan gì đến việc có 1 cái cúc áo của Huggsy bị mất và tớ không thể tìm được nó không? |
Xem thêm ví dụ
Para suscribirte a un canal mientras ves la historia de un creador, toca el botón Suscribirse que aparece en el vídeo. Để đăng ký một kênh trong khi xem câu chuyện của người sáng tạo, bạn có thể nhấn vào nút Đăng ký trong video đó. |
Aquí puede añadir rutas adicionales para buscar documentación. Para añadir una ruta, pulse el botón Añadir... y seleccione el directorio donde debería buscarse la documentación adicional. Puede eliminar directorios haciendo clic en el botón Eliminar Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá |
Con el mayor sigilo posible, cogí el teléfono y con el dedo golpeé dos veces el botón de la horquilla. Lặng lẽ hết mức, tôi nhấc điện thoại lên và búng ngón tay vào ống nghe hai lần. |
¿Por qué quieres ser botones? Sao cậu muốn làm Lobby Boy? |
Si la mayoría de las reclamaciones incorrectas se debe a una referencia concreta, haz clic en el botón Desactivar referencia para que el proceso sea más sencillo. Nếu phần lớn thông báo xác nhận quyền sở hữu mà tệp đối chiếu đưa ra đều không hợp lệ thì hãy nhấp vào nút Hủy kích hoạt tệp đối chiếu để xóa các tệp đối chiếu đó một cách dễ dàng. |
Además, estos fragmentos te permitirán llevar un historial de tu aplicación (el infame "botón de retroceso del navegador"). Ngoài ra, mảnh băm sẽ cho phép bạn thực hiện công việc lịch sử trong ứng dụng của bạn ("nút quay lại trên trình duyệt" tai tiếng). |
Exportar los datos en formato CSV, Excel, PDF y otros: en la esquina superior derecha, haz clic en el botón de descarga. Xuất dữ liệu dưới dạng CSV, Excel, PDF và các định dạng khác: Hãy nhấp vào nút tải xuống ở góc trên bên phải. |
Pulse en este botón para modificar manualmente la política para la máquina o el dominio seleccionado en la caja de listado Hãy nhắp vào cái nút này để thay đổi chính sách cho máy hay miền được chọn trong hộp danh sách |
Una lista de tipos MIME, separados por puntos y comas. Esta opción se puede utilizar para limitar el uso de esta entidad a archivos con tipos MIME coincidentes. Utilice el botón del asistente a la derecha para obtener una lista de los tipos de archivo existentes y poder elegir de entre ellos. Al seleccionar uno se rellenarán también las máscaras de los archivos Danh sách các kiểu MIME, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có kiểu MIME khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải để xem danh sách các kiểu tập tin tồn tại có thể chọn; dùng nó sẽ cũng điền vào những bộ lọc tập tin |
¿Los quiere con bragueta de botones o cierre? Bạn muốn nút hay bay dây kéo? |
Este es el icono que aparecerá en el panel de lugares. Pulse el botón para seleccionar un icono diferente Đây là biểu tượng sẽ hiển thị trong bảng Truy Cập Nhanh. Nhấn vào nút này để chọn biểu tượng khác |
Sólo iconos: Muestra iconos en los botones de sugerencias. La mejor opción para resoluciones bajas. Sólo texto: Muestra sólo texto en botones de la barra de herramientas. Texto junto a iconos: Muestra iconos y texto en botones de la barra de herramientas. Texto junto al icono. Texto bajo iconos: Muestra iconos y texto en los botones de la barra de herramientas. Texto alineado bajo el icono Chỉ hình: Hiển thị chỉ biểu tượng trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Đây là tùy chọn tốt nhất cho bộ trình bày có độ phân giải thấp. Chỉ nhãn: Hiển thị chỉ nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ Nhãn cạnh hình: Nhãn được canh bên cạnh biểu tượng. Nhãn dưới hình: Hiển thị cả biểu tượng lẫn nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Nhãn được canh dưới biểu tượng |
Haga clic en este botón para generar el índice para la búsqueda textual Nhấn vào nút này để tạo chỉ mục tìm kiếm |
Para probar la configuración de seguimiento en URL rotas, haz clic en el botón Probar que se encuentra junto a la plantilla de seguimiento. Để kiểm tra thiết lập theo dõi cho các URL bị hỏng, hãy nhấp vào nút Kiểm tra bên cạnh mẫu theo dõi. |
Pulse el botón para cambiar su imagen Nhấn nút để thay đổi ảnh của bạn |
Los creadores que ya disfrutan de la fase beta y quieren crear eventos para recaudar fondos para organizaciones sin ánimo de lucro 501(c)(3) de Estados Unidos, pueden añadir a sus vídeos el botón "Donar" o el chat en directo para recaudar fondos. Nếu Network for Good không thể giải ngân các khoản tiền này cho tổ chức phi lợi nhuận mà người sáng tạo trên YouTube đã chọn, thì Network for Good sẽ giải ngân số tiền đó cho một tổ chức phi lợi nhuận ở Hoa Kỳ đủ điều kiện thay thế. |
Tina, abróchate el botón de arriba Tina, khuy cổ áo |
Previsualización Pulse en este botón para ver el aspecto de sus selecciones en acción Xem thử Nhấn vào nút này để xem thử sự lựa chọn của bạn |
Deberás incluir un comprobante válido del pago con este formulario (haciendo clic en el botón "Seleccionar archivo"). Bạn cần phải cung cấp bằng chứng thanh toán hợp lệ kèm theo biểu mẫu này (bằng cách nhấp vào nút "Chọn tệp"). |
Al pulsar este botón se descartarán todos los cambios recientes hechos en este diálogo Việc bấm cái nút này sẽ hủy tất cả các thay đổi được tạo gần đây trong hộp thoại này |
Puede usar este botón para obtener informaciones más detalladas sobre el perfil de entrada seleccionado Bạn có thể bấm cái nút này để xem thông tin chi tiết hơn về hồ sơ nhập đã chọn |
Por ejemplo, puede seleccionar cinco listas de una relación Y eligiendo en el menú desplegable la opción "todas estas audiencias" y añadiendo cinco listas, o haciendo clic en el botón Y e incluyendo cinco listas en cinco líneas distintas. Ví dụ: bạn có thể chọn 5 danh sách theo quan hệ AND bằng cách sử dụng tùy chọn "từng đối tượng trong số những đối tượng này" từ menu thả xuống rồi thêm 5 danh sách hoặc bằng cách nhấp vào nút AND rồi thêm 5 danh sách vào 5 dòng riêng biệt. |
Si ya tienes instalada la versión más reciente de una aplicación, no aparecerá el botón Actualizar. Nếu không có nút Cập nhật, thì bạn đã có phiên bản mới nhất. |
Pulse sobre este botón si desea añadir un tipo de archivo (tipo MIME) que su aplicación puede manejar Hãy nhắp vào cái nút này để thêm một kiểu tập tin (kiểu MIME) mà ứng dụng này có xử lý được |
Cuando veas el botón "Reservar" junto a una película en la página de visualización de YouTube, significa que ya puedes reservarla. Khi một bộ phim có sẵn để đặt trước trên YouTube, nút Đặt hàng trước sẽ hiển thị cạnh phim đó trên trang xem. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ botón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới botón
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.