secadora trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ secadora trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ secadora trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ secadora trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là máy sấy tóc, Máy sấy tóc, máy sấy, nhà sấy, người phơi khô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ secadora
máy sấy tóc(hairdryer) |
Máy sấy tóc(hair dryer) |
máy sấy(drier) |
nhà sấy(dryer) |
người phơi khô(drier) |
Xem thêm ví dụ
Parece un secador de pelo marciano. Nó nhìn giống như máy sấy tóc ở Sao hỏa. |
No pude abrir la secadora. Em đã không thể mở được cửa máy sấy. |
Ayudé a un tipo con una secadora, pero aún no tengo el paquete. Tôi giúp một người bê máy sấy, nhưng vẫn chưa thấy hàng đâu. |
¿Mis pantalones de camuflaje están aún en la secadora? Cái quần rằn ri của em vẫn trong máy sấy à? |
Por ejemplo, ¿cuántos de Uds. son lavadores y cuántos secadores? Ví dụ như, bao nhiêu trong số các bạn rửa và bao nhiêu trong số các bạn chùi? |
Usted tiene dos horas para conseguir que en los secadores. Các anh có 2 tiếng để xử lý bọn này |
llamado 1000awesomethings. com ( mil cosas alucinantes, NT ) trataba de recordar esos placeres pequeños, simples, universales, que nos encantan pero de los que no hablamos lo suficiente; cosas como que los camareros y camareras te vuelvan a servir café gratis sin preguntar, como ser la primer mesa en atender en la cena de una boda, como la ropa interior caliente recién salida de la secadora, o cuando los cajeros abren una nueva fila en el supermercado y uno queda primero... incluso si uno estaba último en la otra fila, cae en picada allí. Tôi cố gắng nhắc nhở bản thân về những thứ đơn giản, phổ biến, niềm vui be bé mà tất cả mọi người đều yêu thích, nhưng chúng ta đã không nói đủ -- những thứ như là người phục vụ bàn tiếp nước thêm cho bạn mà không cần hỏi, bạn ngồi trong bàn đầu tiên được gọi lên vào buổi buffet tối tại đám cưới, hay là mặc đồ lót âm ấp vừa được lấy ra từ máy sấy, hoặc là khi thu ngân mở thêm 1 quầy tính tiền tại cửa hàng và bạn là người đầu tiên trong hàng mới đó -- ngay cả khi bạn là người cuối cùng của hàng khác, nhảy ào vào. |
Por ejemplo, esta es mi secadora. Đây là một ví dụ, cái máy sấy tóc của tôi |
Y 2 años más tarde, tenemos una lavadora, una secadora y dos plantas en casa. Và hai năm sau, chúng tôi có máy giặt, máy sấy và hai cái cây cảnh. |
Llevo el desinfectante de mano cada día porque el fregadero, dispensador de jabón, secador de manos y el espejo están todos fuera de mi alcance. Tôi luôn mang theo thuốc khử trùng vì bồn rửa tay, xà phòng và máy sấy tay luôn ngoài tầm với. |
Así que tenemos lavadoras y secadoras, y... tenemos un tablón de anuncios. Vậy, ta có máy giặt và máy sấy, và... ta có 1 bảng thông báo. |
Ian y yo iremos a por la secadora. Ian và em sẽ vào lấy máy sấy. |
Hay una secadora rota en la lavandería. Có một cái máy sấy hỏng trong phòng giặt. |
¿Por qué no tenemos secadoras? Sao chúng ta không ai có máy sấy cả nhỉ? |
Pero había una mancha, así que los giré de nuevo y me sequé el sudor con tu secador. Mặt kia dính đầy thức ăn, nên anh đã lật lại anh làm sạch mồ hôi bằng máy sấy tóc của em. |
Eh, sé que esto va a sonar extraño, pero podríamos tal vez echar nuestras ropas en la secadora, sólo por, ¿cómo, 10 minutos? Ừm, tôi biết cái này njghe hơi kỳ cục. nhưng bọn em có thể bỏ quẩn áo vào máy sấy, chỉ 10 phút thôi, được không ạ? |
Este tampoco atrapó al público: el calentador y secador eléctrico para zapatos. Những món này cũng không được ưa dùng: Máy sấy và làm ấm giày. |
Al meter el sujetador en la secadora, estará siempre como nuevo. Bằng việc cho áo ngực vào máy sấy, nó sẽ mới như mới mua. |
Es por la estática. Sacaba ropa de la secadora y se pegaron. Đó là bởi vì em vừa mới lấy vài thứ ra khỏi máy sấy. ... và |
En ese espacio, puedo alcanzar la cerradura de la puerta, el fregadero, el dispensador de jabón, el secador de manos y el espejo. Ở đây, tôi có thể với đến tay nắm cửa, bồn rửa tay, xà phòng, máy sấy tay và gương. |
Tengo el secador de los Medina, despertador de Benkacel, el scooter de Pitoufik. No te preocupes. Cha còn phải sửa đồng hồ báo thức cho Balkacems, xe gắn máy của Toufik... |
¿Secadora? Có máy sấy không? |
Hace un par de años, encontramos a dos mujeres desnudas de cintura para abajo, sentadas en esas secadoras para su propio placer. Vài năm trước, chúng tôi phát hiện ra có những phụ nữ ở trần từ eo xuống, ngồi trên những cái máy sấy đó để vui vẻ với nhau. |
Uds. gente feliz que tienen mucho cabello en su cabeza, si se dan una ducha, les toma dos o tres horas secar su cabello si no usan un secador de pelo. Các bạn, những con người vui vẻ, có rất nhiều tóc trên đầu, nếu bạn tắm, bạn sẽ mất 2 - 3 giờ để khô tóc nếu bạn không dùng máy sấy. |
Sirrah, secador de buscar registros: Đồ xỏ lá, lấy các bản ghi khô: |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ secadora trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới secadora
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.