ceremonia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ceremonia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ceremonia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ceremonia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nghi thức, nghi lễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ceremonia
nghi thứcnoun Si no hace la ceremonia, no tendrá patria. Nếu nó không đi theo nghi thức truyền thống, nó sẽ không có nhà. |
nghi lễnoun Existe una ceremonia de exorcismo que puede erradicar a Barbasón. Có một nghi lễ trừ tà có thể tiêu diệt con Barbason này. |
Xem thêm ví dụ
Si la acción de izar o arriar la bandera formara parte de una ceremonia, con gente en posición de firme o saludando la bandera, su realización equivaldría a participar en dicha ceremonia. Nếu việc kéo hay hạ cờ là một phần của một nghi lễ đặc biệt, có những người đứng nghiêm hoặc chào cờ, khi ấy động tác này có nghĩa là tham dự buổi lễ. |
La ceremonia de estos premios se realiza en una carpa ubicada en el aparcamiento de una playa de Santa Mónica, California, habitualmente el día antes de los Premios Óscar (hasta 1999, estos premios se celebraban el sábado previo). Lễ trao giải thưởng được tổ chức trong một lều trên bãi biển ở Santa Monica, California, Hoa Kỳ, thường là hôm trước ngày trao Giải Oscar (từ năm 1999; ban đầu là thứ Bảy trước lễ trao giải Oscar). |
Pero él me invitó a ir a una ceremonia que harían ese día en honor a la abuela. Nhưng ông ta đã mời tôi đi dự một buổi lễ dành cho bà cụ trong ngày hôm đó. |
Mis padres, Walter y Jean Gong, se casaron tres veces: en una ceremonia china para la familia, en una ceremonia estadounidense para los amigos y en una ceremonia sagrada en la Casa del Señor por tiempo y por la eternidad. Cha mẹ tôi, Walter và Jean Gong, kết hôn ba lần: một nghi lễ kiểu Trung Hoa cho gia đình, một nghi lễ kiểu Hoa Kỳ cho bạn bè; và một nghi thức thiêng liêng trong nhà của Chúa cho thời tại thế và thời vĩnh cửu. |
Sólo habrá una ceremonia pública por la tarde, a las 4:00. Chỉ có một buổi lễ công cộng vào buổi chiều lúc 4 giờ. |
Bajo el brillante sol de media mañana, el hijo mayor inicia la ceremonia de la incineración. Prende fuego a la leña con una antorcha y derrama una mezcla aromática de especias e incienso sobre el cuerpo sin vida de su padre. Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha. |
Durante el "sorry business" los miembros de la familia asumen roles y responsabilidades puntuales. Protocolos tales como restringir el uso de fotografías, decir el nombre del difunto y celebrar la ceremonia del humo son todas señales de respeto que permiten una transición serena del espíritu. Trong suốt lễ tưởng niệm, thành viên gia đình sẽ đảm nhiệm những vai trò và trách nhiệm riêng, các nghi thức như hạn chế sử dụng máy ảnh, nói tên người đã khuất, và tổ chức lễ tạo khói là biểu tượng tôn kính và cho phép tinh thần biến chuyển bình an. |
El diseñador Peter Minshall es reconocido no sólo por sus disfraces para el Carnaval, sino también por su papel en las ceremonias de apertura de los Juegos Olímpicos de Barcelona 1992, la Copa Mundial de Fútbol de 1994, las Juegos Olímpicos de Atlanta 1996, las Olimpíadas de Invierno 2002, por las que ganó un Premio Emmy y la rapera de origen trinitense, Nicki Minaj. Nhà thiết kế thương hiệu Mas Peter Minshall không chỉ nổi tiếng về các trang phục dành cho lễ hội mà còn về vai trò của ông trong lễ khai mạc Thế vận hội Mùa hè 1992, Giải vô địch bóng đá thế giới 1994, Thế vận hội Mùa hè 1996 và Thế vận hội Mùa đông 2002, và ông đã đoạt một Giải Emmy. |
Recibió el Premio Right Livelihood en una ceremonia en el edificio del parlamento sueco en 2004. Năm 2004 Estemirova đã được trao Giải thưởng Right Livelihood trong một buổi lễ được tổ chức ở Tòa nhà Quốc hội Thụy Điển. |
La ceremonia tuvo lugar en la noche del 25 de enero de 2010. Lễ bốc thăm diễn ra vào ngày 25 tháng 11 năm 2010. |
Los sinsontes -- Mimus polyglottos -- son los maestros de ceremonia del reino animal. Chim nhại -- giống chim nhại ở phương Bắc là vua của thế giới loài vật. |
Coloridas ceremonias de cortejo Kiểu tìm bạn thú vị |
y lo casó a otra a la misma vez en una ceremonia secreta en Dorne. Và tái hôn với người phụ nữ khác cũng trong khoảng thời gian đó trong một lễ đính hôn bí mật ở Dorne. |
Tendremos una ceremonia breve. Chúng ta làm lễ nhanh đi |
El procurador general me manifestó su deseo de una ceremonia más modesta. Bộ trưởng Tư pháp có nhắn tôi rằng bà muốn một buổi lễ khiêm tốn hơn. |
Él siempre ha mandado a Su pueblo edificar templos, santuarios sagrados en los cuales los miembros dignos de la Iglesia efectúan las ordenanzas y ceremonias sagradas del Evangelio por ellos mismos y también a favor de los muertos. Chúa luôn luôn truyền lệnh cho dân của Ngài phải xây cất các đền thờ, là những tòa nhà thánh mà nơi đó các Thánh Hữu xứng đáng thực hiện các nghi lễ và giáo lễ thiêng liêng của phúc âm cho mình và cho những người đã chết. |
Tan cierto es este hecho universal de celebrar funerales con ceremonia que parece razonable concluir que brota de la naturaleza humana. Bởi thế việc mai táng theo nghi lễ là sự kiện phổ thông đến độ khiến ta kết luận hữu lý rằng hình như điều đó do bản chất của con người mà ra. |
Decidieron casarse y hacer la ceremonia en el pabellón 9 de cáncer. Họ quyết định kết hôn và tổ chức buổi lễ ngay tại Khu-Ung-Thư số 9. |
Ceremonia de premiación, organizada por Kim Shin Young y Tak Jae Hoon, determinaran qué equipo ganará el viaje a Japón. Lễ trao giải, được dẫn bởi Kim Shin Young và Tak Jae Hoon, để quyết định đội nào sẽ giành được chuyến đi đến Nhật Bản. |
Es una casa maldita, así que estamos haciendo esta pequeña ceremonia. Đây là 1 ngôi nhà quỷ ám nên ta mới làm cái nghi lễ gris-gris này đấy |
Cuando me toque explicar por qué no participo en determinadas ceremonias nacionales, ¿cómo demostraré que respeto a quienes no comparten mis creencias? (1 Pedro 3:15.) Khi giải thích lý do không tham dự các nghi lễ quốc gia, làm sao tôi cho thấy mình thật sự tôn trọng những người không cùng đức tin?—1 Phi-e-rơ 3:15. |
Ante la cercanía de las tropas del Ejército Rojo, el 29 de abril de 1945 Braun contrajo matrimonio con Hitler en una breve ceremonia civil; ella tenía 33 años y él 56. Ngày 29 tháng 4 năm 1945, Braun cưới Hitler trong một nghi lễ đơn giản, lúc đó bà ở tuổi 33 và Hitler ở tuổi 56. |
Mantendremos a la gente en todas las ceremonias a más distancia que nunca. Đám đông sẽ được giữ ra xa hơn thường lệ. |
Y esta es una ceremonia a la que asistí en 2009 donde la Sociedad de Internet de China hizo entrega de premios a las 20 compañias chinas con el mejor ejercicio de auto- disciplina -- ello es, control de su contenido. Và đây là một nghi lễ mà tôi đã tham dự vào năm 2009 sự kiện mà cộng đồng Internet của Trung quốc trao giải thưởng cho 20 công ty hàng đầu đã có thực hiện tốt nhất những qui tắc tự giác ví dụ như kiểm soát nội dung. |
Tras este éxito fue la elegida para portar la bandera británica en la ceremonia de clausura de los Juegos el 29 de agosto, solo un día después de su último triunfo. Sau đó, Holmes được vinh dự mang lá cờ của Anh tại buổi lễ bế mạc, ngày 29 tháng tám ngay sau khi cô ấy có chiến thắng thứ hai. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ceremonia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ceremonia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.