público trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ público trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ público trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ público trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là công cộng, khán giả, người xem, quý vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ público
công cộngadjective Este asesino rapta a sus víctimas desde lugares públicos y las tira en el bosque. Tên sát nhân này bắt cóc nạn nhân từ nơi công cộng, bỏ họ trong rừng. |
khán giảnoun Por sus patéticos shows. Ese teatro ya no tiene público. Cái cuộc thi thảm hại của anh là lý do nhà hát không có khán giả. |
người xemadjective Me gustará patearle el trasero a este viejo en público. Có người xem tôi củ hành lão già này cũng hay mà. |
quý vịnoun Responderé preguntas del público. Tôi sẽ trả lời các câu hỏi của quý vị. |
Xem thêm ví dụ
Durante el Foro, los niños se reúnen y hablan con sus compañeros de otros países, futbolistas famosos, periodistas y figuras públicas, y también se convierten en jóvenes embajadores que en el futuro continuarán promocionando de forma independiente los valores universales entre sus compañeros. Trong suốt quá trình diễn ra diễn đàn, các cầu thủ trẻ gặp gỡ và trò chuyện với các bạn đồng lứa từ các nước khác, các cầu thủ nổi tiếng, nhà báo và các nhân vật nổi tiếng công chúng, và họ cũng trở thành các đại sứ trẻ, những người trong tương lai sẽ tiếp tục tự mình phát huy các giá trị phổ quát trong số các bạn đồng trang lứa của mình. |
Así pues, Cardenal, ¿un papa no puede ser lascivo ni en publico ni en privado? Vậy Giáo Hoàng không được dâm đãng à, Giáo chủ, dù công khai hay thầm kín? |
Hermanos y hermanas, la Primera Presidencia hace público el siguiente informe referente al crecimiento y al estado de la Iglesia al 31 de diciembre de 2002. Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm |
Buscar asteroides es como un gran proyecto de obras públicas, pero en vez de construir una carretera, trazamos el espacio exterior construyendo un archivo que durará por generaciones. Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ. |
Y en este momento, la única diferencia entre las personas del público es el "si" particular de cada uno. Và ngay bây giờ, điều khác biệt duy nhất giữa những người trong khán đài này là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang tập trung vào? |
Era algo como esto: Manal al-Sharif afronta cargos de alteración del orden público e incitar a las mujeres a conducir". Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe." |
La Nippon Telegraph and Telephone Public Corporation, predecesora de NTT, inició el negocio de comunicaciones de datos en 1967. Japan Telegraph and Telephone Public Corporation, tiền thân của NTT, bắt đầu kinh doanh truyền tải dữ liệu trong năm 1967. |
El Metro de Atenas, más conocido como Attikó Metró (griego: Αττικό Mετρό) y proporciona el transporte público en toda el área urbana de Atenas. Bài chi tiết: Metro Athens Metro Athens thường được biết đến tại Hy Lạp là Attiko Metro (tiếng Hy Lạp: Αττικό Mετρό) và nó cung cấp giao thông công cộng khắp Vùng Đô thị Athens. |
5, 6. a) ¿Qué servicio público se prestaba en Israel, y qué beneficios aportaba? 5, 6. (a) Công dịch nào đã được thực hiện trong nước Y-sơ-ra-ên xưa, và với lợi ích nào? |
Muchos Estudiantes de la Biblia se iniciaron en el servicio del campo distribuyendo invitaciones para el discurso público de algún peregrino. Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành. |
Así que, a mí, como profesor de salud pública, no me resulta extraño que todos estos países crezcan tan rápido ahora. Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh. |
En los distritos de todo el país, grandes y pequeños, que hicieron este cambio, descubrieron que estos eran a menudo temores infundados y eclipsados por los enormes beneficios para la salud y el rendimiento de estos estudiantes, y nuestra seguridad pública colectiva. Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng. |
Hermanos y hermanas, la Primera Presidencia ha hecho público el siguiente informe sobre el crecimiento y el estado de la Iglesia en la fecha del 31 de diciembre de 2004: Thưa các anh chị em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2004: |
Las cuatro huérfanas aparecieron fotografiadas en la primera plana de un periódico sudafricano que publicó un informe sobre la decimotercera Conferencia Internacional sobre el Sida, celebrada en Durban (Sudáfrica) en julio de 2000. Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi. |
Fue estrenado comercialmente en Estados Unidos y España luego de recorrer los festivales de Locarno, Toronto, Gijón, Rótterdam y Goteborg, y recibió los premios Del Público y Mejor Película Argentina (BAFICI), Mejor Nuevo Director (Las Palmas – Canarias) y Mejor Película (L’alternative – Barcelona). Los Rubios được phát hành tại Hoa Kỳ và Tây Ban Nha sau khi được chiếu tại các liên hoan phim Locarno, Toronto, Gijón, Rotterdam và Göteborg, và nhận được các giải thưởng sau: Del Público và Mejor Película Argentina tại BAFICI, Mejor Nuevo Director ở Las Palmas và Mejor Película ở L'alternative, ở Barcelona. |
“[Permaneció] tranquila frente a un ataque público dirigido por alguien que tenía autoridad” (“What youth need”, Church News, 6 de marzo de 2010). [Em vẫn tỏ ra] trầm tĩnh trước sự công kích công khai của người có quyền hạn” (“What Youth Need,” Church News, ngày 6 tháng Ba năm 2010). |
12. a) ¿Qué tipos de predicación pública le gustan más? 12. (a) Về việc làm chứng ở nơi công cộng, anh chị thích làm chứng ở những nơi nào nhất? |
Acercamos historias al público. Chúng tôi đem truyện tới cho mọi người. |
Solo las licencias del tipo de dominio público están libres de restricciones, como por ejemplo la WTFPL o la licencia CC0. Ví dụ về các giấy phép tương tự phạm vi công cộng, giấy phép WTFPL và CC0. |
En una etapa posterior de su vida, tras trabajar en sus ideas durante muchos años, Fuller había obtenido una considerable visibilidad pública. Vào cuối đời mình, sau vài thập kỉ làm việc dựa trên lý thuyết, Fuller đã trở nên nổi tiếng. |
Esta explicación actualiza la que se publicó en el libro Las profecías de Daniel, página 57, párrafo 24, así como los gráficos de las páginas 56 y 139. Lời giải thích này cập nhật cho thông tin trong sách Lời tiên tri của Đa-ni-ên, trang 57, đoạn 24, và biểu đồ nơi trang 56 và 139. |
Aunque el libro Enseña se publicó hace menos de dos años, ya se han impreso más de cincuenta millones de ejemplares en más de ciento cincuenta idiomas. Dù sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ. |
Microsoft publicó la primera versión de Excel para Mac en 1985, y la primera versión de Windows (numeradas 2-05 en línea con el Mac y con un paquete de tiempo de ejecución de entorno de Windows) en noviembre de 1987. Microsoft phát hành phiên bản đầu tiên của Excel cho Mac OS năm 1985 và phiên bản cho Windows đầu tiên (số 2.05 để theo với phiên bản Mac) tháng 11 năm 1987. |
Publicó su informe el 22 de julio de 2004, concluyendo que los atentados estuvieron concebidos y llevados a cabo por miembros de al-Qaeda. Theo kết luận của Ủy ban 9/11 trong bản tường trình ngày 22 tháng 6 năm 2004, cuộc tấn công được lập kế hoạch và tiến hành bởi các đặc vụ của al-Qaeda. |
Algunos vendedores de este producto colocan sus mesas en los mercados públicos o en las calles, a veces acompañados de sus hijos. Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ público trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới público
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.