dar a conocer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dar a conocer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dar a conocer trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ dar a conocer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là công bố, tuyên bố, giới thiệu, thông báo, báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dar a conocer
công bố(promulgate) |
tuyên bố(announce) |
giới thiệu(announce) |
thông báo(announce) |
báo(announce) |
Xem thêm ví dụ
Nos respeta lo suficiente para dar a conocer sus intenciones. Đó quá đủ để chúng ta biết ý định của hắn. |
Al cristiano le hace muy feliz dar a conocer las buenas nuevas al prójimo Tín đồ Đấng Christ tìm được hạnh phúc lớn nhất trong việc chia sẻ tin mừng với người khác |
Así que decidí hacer todo lo que estuviera a mi alcance para dar a conocer las buenas nuevas. Vậy nên tôi quyết định cố gắng hết sức rao truyền tin mừng. |
Bueno, el problema es que debería estar loco para dar a conocer ese perfil al público. Vấn đề là tôi sẽ phải phát điên để công bố hồ sơ này cho công chúng. |
Las conversaciones espirituales nos permiten dar a conocer nuestra fe al prójimo y edificar a nuestros hermanos. Nói về chuyện thiêng liêng giúp chúng ta chia sẻ đức tin với người khác và xây dựng tình anh em. |
Jesús hizo esto al dar a conocer el nombre de su Padre. Chúa Giê-su tôn kính danh Đức Chúa Trời bằng cách cho người khác biết danh ấy. |
Algunos volvieron a su país para dar a conocer allá las preciosas verdades que habían descubierto. Có những người trong số họ trở lại quê hương Ba Lan để chia sẻ sự thật quý giá mà họ học được. |
Anime a todos a aprovechar cualquier oportunidad para dar a conocer nuestro sitio en Internet. Khuyến khích các anh chị tận dụng mọi cơ hội để cho người ta biết về jw.org/vi. |
¿Por qué no se ha malogrado el propósito de Dios de dar a conocer su nombre? Tại sao ý định của Đức Chúa Trời để truyền bá danh ngài đã không bị phá hỏng? |
Implica dar a conocer sentimientos e ideas. Điều này bao hàm việc chia sẻ cảm nghĩ và ý tưởng. |
10, 11. a) ¿Qué hizo Jesús para dar a conocer el nombre de su Padre a sus discípulos? 10, 11. (a) Làm thế nào Chúa Giê-su tỏ danh Cha cho người khác? |
Por tanto, implica dar a conocer sentimientos e ideas. Bởi vậy, giao tiếp bao hàm việc chia sẻ cảm nghĩ và ý tưởng. |
Consulta nuestras directrices generales para dar a conocer tu empresa en Google. Hãy tham khảo các nguyên tắc chung của chúng tôi về việc đại diện cho doanh nghiệp của bạn trên Google. |
¡Qué tranquilizador es saber que ‘en todo podemos dar a conocer nuestras peticiones a Dios’! Thật dễ chịu làm sao khi biết rằng chúng ta có thể đến với Đức Chúa Trời “trong mọi sự” |
¿Qué cualidades demuestra Jehová al dar a conocer su bondad? Đức Giê-hô-va tỏ ra những đức tính nào cho thấy sự nhân từ của Ngài? |
Creo que no se quiere dar a conocer. Huynh đoán hắn không muốn lộ diện. |
Dichas pautas nos ayudarán a emplear las cartas eficazmente para dar a conocer las buenas nuevas. Những chỉ dẫn này sẽ giúp chúng ta làm chứng bằng thư một cách hữu hiệu để đem tin mừng đến cho người khác. |
Pondría el ejemplo en dar a conocer el nombre de Jehová Dẫn đầu trong việc công bố danh Đức Giê-hô-va |
Prepárelo para dar a conocer sus creencias Tập cho học viên chia sẻ niềm tin |
Hay muchos modos de dar a conocer estas buenas nuevas. Có nhiều cách để công bố tin mừng. |
A continuación, se incluyen otras pautas sobre cómo dar a conocer tu certificación a otras personas: Dưới đây là một số nguyên tắc bổ sung khi truyền đạt thành tích đạt giấy chứng nhận của bạn: |
Traté de dar a conocer este mensaje en todo hogar que visité. Tôi cố chia sẻ thông điệp ấy tại mỗi nhà. |
En la escuela procuré dar a conocer a mis compañeros el limitado conocimiento bíblico que tenía. Ở trường, tôi cố gắng nói với các bạn về Kinh Thánh dù tôi chỉ biết một ít. |
• ¿Qué beneficios resultan de dar a conocer la verdad bíblica a otras personas? • Truyền đạt lẽ thật Kinh Thánh cho người khác mang lại những lợi ích nào? |
Consulta también nuestras directrices generales para dar a conocer tu empresa en Google. Vui lòng tham khảo thêm nguyên tắc chung của chúng tôi khi thể hiện doanh nghiệp của bạn trên Google. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dar a conocer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới dar a conocer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.