camión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ camión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ camión trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ camión trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xe tải, Xe tải, xe buýt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ camión

xe tải

noun

McClane dice que hay unos camiones de basura llenos de oro.
McClane nói là có những chiếc xe tải chứa đầy vàng đi chạy trốn.

Xe tải

noun (vehículo motorizado para transporte de bienes)

McClane dice que hay unos camiones de basura llenos de oro.
McClane nói là có những chiếc xe tải chứa đầy vàng đi chạy trốn.

xe buýt

noun

Yo no iba manejando el camión de basura que golpeó al autobús.
Tôi cũng đâu có lái xe rác đâm vào xe buýt.

Xem thêm ví dụ

Los ocupantes del camión huyeron del lugar, un hombre y una mujer con pasamontañas.
Một đàn ông và một phụ nữ đeo mặt nạ.
Me ataron y me vendaron los ojos, y junto con otros me echaron en la parte trasera de un camión.
Tôi bị xiềng, bịt mắt và tống lên xe cùng với một số người khác.
O las puertas del garaje que traen de San Diego en camiones para convertirlas en la nueva piel de vivienda emergentes en muchos de estos barrios pobres que rodean Tijuana.
Hoặc những cửa gara được mang đến từ San Diego bằng xe tải để trở thành tường bao của những nhà cấp cứu trong nhiều khu ổ chuột xung quanh các rìa Tijuana.
Yo calculo que apuntaron a un cargamento de billetes nuevos dirigido al banco del francés en un camión de caudales,
Tôi đoán là họ đã nhắm vào một đợt vận chuyển tiền mới in hướng đến ngân hàng của tay người Pháp trên một chiếc xe bọc thép.
Hay un tercero, un coronel americano en el camión que acabas de ordenar que se fuera.
Còn một người thứ ba, một Trung tá Mỹ trong chiếc xe tải mà anh vừa đuổi đi.
Alguien escondió las armas en el camión.
Ai đó đã để những vũ khí đó lên xe.
Los camiones y aviones pueden usar en forma realista hidrógeno o biocombustibles avanzados.
Thực tế, xe tải và máy bay có thể dùng hydro và nhiên liệu sinh học.
En cambio, no podría usar etiquetas como "Acrobacias con vehículos" (el hecho de que se puedan hacer acrobacias no lo convierte en un juego de acrobacias con vehículos) ni etiquetas de géneros de juegos relacionados que puedan atraer a jugadores similares (como "Carreras de motos" o "Carreras de camiones").
Không nên chọn các thẻ như "Lái xe tốc độ" (việc bạn có thể thực hiện các pha nguy hiểm không đồng nghĩa với việc đây là trò lái xe tốc độ) hoặc thẻ cho các thể loại trò chơi liên quan có thể thu hút những người chơi tương tự (như "Đua xe mô tô" hoặc "Đua xe tải").
Aquellas que viven para alcanzar el peso del mercado son echadas a jaulas de transporte y cargadas en camiones para ir al matadero.
Những con gà vừa đạt tới tiêu chuẩn trọng lượng thì bị ném vào thùng vận chuyển và bị bốc lên xe tải, bị ép đến các nơi giết mổ.
Un pequeño número de estos instalados en camiones sirvieron en combate en la Guerra de Invierno.
Một số khẩu đã được gắn trên xe tải và tham gia chiến đấu trong cuộc chiến mùa Đông.
Los testigos dicen que la mujer está relacionada con el incidente... pues ella conducía el camión.
Những nhân chứng nói rằng người phụ nữ này có liên quan đến vụ việc trên chính cô ta đã lái chiếc xe tải.
¿Qué robar mi camión fue tu idea?
Chôm xe của tôi là ý của cô bé à?
¿Tiene un camión?
Cô có xe tải không?
Necesitaba mis camiones, mis conexiones en la frontera para trasladar al tal...
Anh ấy cần xe của tôi, liên kết biên giới của tôi để di chuyển...
Tengo el camión, sólo estoy esperando en la barra.
Tôi có xe tải và sẽ chờ bên ngoài
No sé de qué camión habla.
Và tôi không biết ông đang nói về cái xe tải nào.
Quiero conducir el camión.
Tôi muốn lái cái xe đó.
¡ Hay quinientos millones en la maleta y veinte toneladas de cocaína en los camiones!
Chúng ta có 500 triệu tiền mặt và 20 tấn ma tuý trong những tàu chở dầu!
¡ Da vuelta el camión!
Quay Chiến Xa lại!
¿Qué querría hacer alguien con un viejo camión de basura?
Ai lại muốn ăn cắp trẻ hốt rác cũ kỷ?
En complemento, el Intruder usaba AMTI (indicador de objetivos en movimiento) el cual, permitía a la aeronave fijar un objetivo en movimiento (como un tanque o un camión) y soltar las bombas, incluso aunque el objetivo estuviera en movimiento.
Thêm vào đó, chiếc Intruder sử dụng hệ thống AMTI (Airborne Moving Target Indicator: chỉ định mục tiêu di động trên không) cho phép chiếc máy bay theo dõi một mục tiêu di động (một xe tăng hay xe tải) và ném bom trên nó cho dù mục tiêu di chuyển.
McClane dice que hay unos camiones de basura llenos de oro.
McClane nói là có những chiếc xe tải chứa đầy vàng đi chạy trốn.
Necesito que me preguntes sobre camiones de bomberos.
Khi ở bên Monica và nói về xe cứu hỏa.
Iba al cuartel del 5 ° Cuerpo. Me sacaron del camión.
Đang trên đường tới bộ tư lệnh quân đoàn 5, thì họ lôi tôi ra khỏi xe.
La policía está TELLIN'me un camión que fue robado... de una explotación veinte kilometros desde aquí...
Cảnh sát bảo rằng có một xe tải bị trộm... ở một nông trại cách đây 20km...

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ camión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.