exhibir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exhibir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exhibir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ exhibir trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là trưng bày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exhibir
trưng bàyverb Me enfermó que te exhibieran como un fenómeno del circo. Tôi sẽ phát ốm nếu thấy cô bị trưng bày ở mấy show diễn kì dị. |
Xem thêm ví dụ
Me gusta exhibir estos cuadros en las salas de exposiciones sin la etiqueta, y luego preguntarle a la gente: «¿Cuál le gusta más?» Tôi triển lãm những bức tranh này ở những phòng triển lãm không ghi nhãn, và tôi hỏi mọi người, "Bạn thích cái nào hơn?" |
Cuando de verdad nos interesamos en acatar la ley divina, nos sentimos motivados a exhibir buenas cualidades (Efesios 5:1, 2). (Thi-thiên 119:97) Chúng ta bắt đầu thể hiện các đức tính giống Đức Chúa Trời khi thật sự quan tâm vâng giữ luật pháp Ngài. |
19 El propósito de estudiar más a fondo la Palabra de Dios no es para sentirnos superiores a nuestros hermanos ni para exhibir cuánto conocimiento tenemos. 19 Mục đích của việc chúng ta trong việc đào sâu nơi Lời Đức Chúa Trời không phải cốt là để cảm thấy trổi hơn những anh em của chúng ta hay để phô trương sự hiểu biết của chúng ta. |
El avión se restaurará y exhibirá en el Museo Dornier en Friedrichshafen a partir de 2019. Chiếc máy bay sẽ được phục hồi và trưng bày tại Bảo tàng Dornier ở Friedrichshafen từ năm 2019. |
De la noche a la mañana, el tiburón blanco pasó a ser la encarnación del mal, y un sinnúmero de cazadores de trofeos compitieron para ver quién sería el primero en exhibir sobre su chimenea la cabeza o las mandíbulas del devorador de hombres”, dice el libro Great White Shark. Trong một sớm một chiều, cá mập trắng trở thành hiện thân của sự xấu xa, và theo sách Great White Shark, “những người lùng kiếm vật kỷ niệm kéo nhau đi cả đoàn, đua nhau xem ai ở trong số họ là người đầu tiên trưng bày cái đầu hay xương quai hàm của cá mập trắng bên trên lò sưởi của họ”. |
Ibais los dos, con papá, a exhibir el novillo premiado de Carolyn. Hai con đi với Cha để đem bò đực non của Carolyn đi dự thi. |
—Pues me va a dar de comer para nada, ¿o es que me exhibirá de feria en feria, para sacarse un dinero? — Sao, ông sẽ nuôi tôi à, hay ông sẽ trưng bày ở hội chợ để kiếm tiền |
A menos que se indique lo contrario en los materiales producidos por la Iglesia, los maestros y los líderes pueden copiar y exhibir películas, videos, imágenes y grabaciones musicales que fueron producidos por la Iglesia para el uso no comercial en la Iglesia y en seminario e instituto. Trừ khi được nói khác trên tài liệu do Giáo Hội xuất bản, các giảng viên và các vị lãnh đạo có thể sao chụp và cho xem phim, băng video, hình ảnh và những phần thu thanh và thu hình nhạc do Giáo Hội sản xuất dành cho Giáo Hội, còn lớp giáo lý và viện giáo lý sử dụng với mục đích không thương mại. |
Así que aquí había una habitación en la que los muros, suelos, techos, mascotas, macetas, cualquier cosa que estaba ahí, era capaz, no sólo, de exhibir imágenes, sino también de sentirse. Vì thế ở đây là một căn phòng nơi mà tường, sàn và trần, vật nuôi, cây cảnh hay bất cứ cái gì ở đó không chỉ có khả năng hiển thị mà còn cảm nhận được. |
¿Aun así esto es todo lo podéis exhibir? Mà các ngươi chỉ cần ngần này người? |
9 Los fariseos, por otra parte, buscaban oportunidades de exhibir su “justicia” orando u ofreciendo contribuciones en público (Mateo 6:1-6). 9 Mặt khác, người Pha-ri-si đã tìm cơ hội để tỏ ra “công-bình” bằng cách cầu nguyện và bố thí trước công chúng (Ma-thi-ơ 6: 1-6). |
El 25 de febrero de 2010 Odeon alcanzó un acuerdo con Disney y decidieron exhibir la película el 5 de marzo. Ngày 25 tháng 2 năm 2010, rạp phim Odeon đã ký thỏa thuận với Disney và quyết định công chiếu phim vào ngày 5 tháng 3 năm 2010. |
Macmillan y otros oradores viajantes, conocidos como peregrinos, presentaron discursos en este edificio; también se usó para exhibir el “Foto-Drama de la Creación”. Macmillan và những diễn giả lưu động khác đã trình bày bài giảng tại đây. Tòa nhà cũng được dùng để chiếu “Kịch ảnh về sự sáng tạo”. |
El museo exhibirá 198 piezas. Viện bảo tàng sẽ trưng bày 198 tác phẩm trong số những tác phẩm nghệ thuật này. |
Le gusta exhibir su nueva mascota, ¿no crees? Bà ta chỉ khoái vờn con thú cưng mới thôi, đúng không? |
A juzgar por el tamaño de esa elevación, así como por el del recinto en sí, el señor Woodhead especula que podría haber sido una especie de plaza de armas para exhibir el poder militar de la mayor fuerza de carros que había en Oriente Medio en aquella época. Dựa theo kích thước của bậc thềm cao này, cũng như của hàng rào, ông Woodhead suy đoán rằng đây có thể là một kiểu sân duyệt binh để phô trương sức mạnh quân sự của lực lượng lớn nhất về chiến xa tại Trung Đông thời đó. |
Robots muy simples, pero que podrían ser programados para exhibir inteligencia colectiva, y eso es lo que pudimos hacer. Những con robot rất đơn giản, nhưng được lập trình để thể hiện trí tuệ tập thể, và đó là thứ chúng tôi có thể làm. |
Por ejemplo, un maestro podría tener una pregunta intrigante escrita en la pizarra o exhibir un objeto o una lámina que despierte el interés de los alumnos al llegar al salón. Ví dụ, một giảng viên có thể có một câu hỏi làm cho thích thú được viết lên trên bảng hoặc trưng bày một đồ vật hay hình ảnh nhằm thu hút được niềm thích thú của học viên khi họ đến lớp. |
No era fácil exhibir las revistas en las calles y afrontar la situación. Vì lẽ đó việc đứng giữa đường với tạp chí và đương đầu với sự kiện đó không hẳn là dễ. |
El campus también posee el auditorio Ralph R. Bailey y un centro de artes visuales desarrollado para exhibir estudiantes en el campo de las artes escénicas y eventos especiales. Khuôn viên trường có cả phòng hòa nhạc Ralph R. Bailey và phát triển các thiết bị trình diễn nghệ thuật đã hoàn thiện để giới thiệu sinh viên, nghệ thuật biểu diễn chuyên nghiệp và các sự kiện đặc biệt. |
Pero más allá de exhibir arte contemporáneo, el Hirshhorn se convertirá en un foro público, un lugar para la discusión de cuestiones artísticas, culturales, políticas y legislativas. Nhưng trên cả việc trưng bày nghệ thuật đương đại, Hirshhorn sẽ trở thành một diễn đàn cho cộng đồng, một nơi để tranh luận về những vấn đề xoay quanh nghệ thuật, văn hóa, chính trị và chính sách. |
Desde hacía años, el gran sueño de Harry había sido exhibir un caballo de saltos que resultase campeón. Trong nhiều năm, giấc mơ lớn của Harry là tạo ra một con ngựa vô địch nhảy cao. |
Si decimos que sí, nos va a exhibir por toda la ciudad. Nếu ta đồng ý, ông sẽ đem ta ra phơi bày cho cả thành phố. |
Aunque existen excepciones similares en otros países, los maestros de seminario e instituto deberán contactar con la Oficina de Propiedad Intelectual de la Iglesia para determinar las leyes específicas y las excepciones que se aplican a su país en particular, antes de exhibir videoclips de videos producidos comercialmente o programas grabados en vivo o desde internet. Mặc dù có những ngoại lệ tương tự trong các quốc gia khác, các giảng viên lớp giáo lý và viện giáo lý nên liên lạc với văn phòng Intellectual Property Office để xác định các luật pháp và ngoại lệ cụ thể áp dụng riêng cho quốc gia của họ trước khi cho lớp học xem các đoạn video từ các băng video hay chương trình đã được xuất bản và được thu lại từ truyền hình hoặc từ Internet với mục đích thương mại. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exhibir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới exhibir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.