subasta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ subasta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ subasta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ subasta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đấu giá, bán đấu giá, sự bán đấu giá, Đấu giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ subasta
đấu giánoun Aparentemente las siete fueron sacadas en subasta hace unos meses. Rõ ràng là cả bảy con đã được cho bán đấu giá mới vài tháng trước. |
bán đấu giánoun Aparentemente las siete fueron sacadas en subasta hace unos meses. Rõ ràng là cả bảy con đã được cho bán đấu giá mới vài tháng trước. |
sự bán đấu giánoun |
Đấu giánoun (subasta) El valor de compra o venta de las acciones se fija mediante el sistema de subasta competitiva. Giá mua hoặc bán thường do giá cạnh tranh ấn định, như trong cuộc đấu giá. |
Xem thêm ví dụ
Las subastas comienzan a las 5:20. Những buổi đấu giá bắt đầu vào khoảng 5 giờ 20 phút sáng. |
Este es el modelo de subasta que se utiliza tanto en la subasta abierta como en las privadas: Ad Exchange sử dụng mô hình đấu giá sau đây trong Phiên đấu giá mở và Phiên đấu giá kín: |
Oí la gran escena de la subasta. Tôi đã nghe màn đấu giá. |
El número de solicitudes de anuncios a las que el comprador, que figura en este acuerdo de subasta privada, no ha enviado una respuesta de puja. Số lượng yêu cầu quảng cáo mà người mua (có tên trong giao dịch trong Phiên đấu giá kín) đã không gửi phản hồi giá thầu. |
¿Comenzamos nuestra subasta en 100 millones? Sao chúng ta không bắt đầu với giá 100 đô? |
Pujas en la subasta / Solicitudes de puja Số giá thầu trong phiên đấu giá/Số yêu cầu giá thầu |
Consulte más información sobre la transición en el artículo Calendario de transición a las subastas a primer precio. Hãy tìm hiểu thêm về quá trình chuyển đổi trong Lịch chuyển đổi sang hình thức đấu giá theo giá đầu tiên. |
¿Cómo interactúa la estrategia de puja Comisiones (pago por conversión) con la subasta de CPC? Chiến lược giá thầu trả Phí hoa hồng cho mỗi lượt chuyển đổi hoạt động với phiên đấu giá CPC như thế nào? |
Puede crear filtros para encontrar las palabras clave, los grupos de anuncios y las campañas con informe "Comparativa de subastas". Để tìm các từ khóa, nhóm quảng cáo và chiến dịch có sẵn báo cáo Thông tin chi tiết về phiên đấu giá, bạn có thể tạo bộ lọc. |
El modelo C2B, también llamado subasta inversa o modelo de colección de la demanda, habilita a los compradores para nombrar o reclamar su propio precio, el cual a menudo está vinculado a un bien concreto o a un servicio. Mô hình C2B, còn được gọi là một phiên đấu giá ngược hoặc mô hình thu thập nhu cầu, cho phép người mua đặt tên hoặc yêu cầu giá của riêng họ, thường là ràng buộc, cho một hàng hóa hoặc dịch vụ cụ thể. |
Esta es la subasta diaria en el mercado de peces de Tsukiji que fotografié un par de años atrás. Đây là phiên đấu giá hàng ngày tại chợ cá Tsukiji đó là bức ảnh tôi chụp 2 năm trước. |
Seleccione Habilitar para la Subasta Abierta si quiere usar este partner de rendimiento con la Subasta Abierta. Chọn Bật trong Đặt giá thầu mở nếu bạn muốn sử dụng đối tác lợi nhuận này với tính năng Đặt giá thầu mở. |
La posición de un anuncio es el orden en el que aparece en los resultados de una subasta respecto a otros anuncios. Vị trí quảng cáo là thứ tự của quảng cáo so với các quảng cáo khác trong kết quả phiên đấu giá. |
Para ver todos los acuerdos con esta segmentación que hayan recibido impresiones, genere un informe sobre el inventario al que se haya apuntado en el acuerdo de subasta privada y añada la dimensión ID de acuerdo. Chạy báo cáo về khoảng không quảng cáo được nhắm mục tiêu cho giao dịch trong Phiên đấu giá kín và thêm thứ nguyên mã giao dịch để xem tất cả các giao dịch nhận được lượt hiển thị cho tiêu chí nhắm mục tiêu này. |
Sin embargo, si dichas fuentes no tienen ningún anuncio que puedan servir, lo hará la fuente de anuncios de Subasta Abierta. Tuy nhiên, nếu các nguồn đó không có quảng cáo để phân phát, nguồn quảng cáo Đặt giá thầu mở sẽ phân phát quảng cáo. |
La estrategia de puja para maximizar el valor de las conversiones utiliza la información del historial de las campañas y evalúa las señales contextuales presentes en el momento de la subasta para determinar de forma automática las pujas de CPC óptimas para los anuncios cada vez que sean aptos para mostrarse. Bằng cách sử dụng thông tin lịch sử về chiến dịch của bạn và đánh giá tín hiệu ngữ cảnh xuất hiện tại thời điểm đấu giá, chiến lược đặt giá thầu tối đa hóa giá trị chuyển đổi sẽ tự động tìm một giá thầu CPC tối ưu cho quảng cáo của bạn mỗi lần quảng cáo đó đủ điều kiện xuất hiện. |
Nota: Para encontrar concordancias que provengan de fuentes de anuncios de Subasta Abierta, debes subir imágenes cuyo formato original sea PNG. Lưu ý: Bạn phải tải tệp PNG gốc lên nếu muốn xem kết quả đối sánh từ các nguồn quảng cáo Đặt giá thầu mở. |
De este modo, las líneas de pedido remanentes de Ad Manager, los compradores de Ad Exchange y los compradores de Subasta Abierta tienen más oportunidades de competir contra las reservas si están dispuestos a pagar un precio mayor que el de estas últimas. Tính năng cạnh tranh được tối ưu hóa mang lại nhiều cơ hội hơn cho các mục hàng còn lại của Ad Manager, người mua trên Ad Exchange và người mua trong phiên Đặt giá thầu mở trong việc cạnh tranh với mục hàng đặt trước khi họ sẵn sàng trả giá cao hơn so với giá đặt trước. |
Puede invitar al mismo comprador varias veces a una subasta privada, pero cada invitación al mismo comprador debe incluir anunciantes verificados únicos que figuren en "Restricciones de creatividades". Bạn có thể mời một người mua nhiều lần vào Phiên đấu giá kín, nhưng mỗi lời mời cho cùng một người mua phải bao gồm các nhà quảng cáo đã xác minh riêng được liệt kê trong phần "Giới hạn quảng cáo". |
Esta opción optimiza los anuncios de cada subasta individual utilizando señales como palabra clave, término de búsqueda, dispositivo, ubicación y muchas más. Vui lòng gửi lại và nhớ hết sức chú ý khi nhập ID khách hàng của bạn ở định dạng 10 chữ số "XXXXXXXXXX". |
El tipo de puja es el modo en el que los anunciantes pujan en la subasta del espacio publicitario: Loại giá thầu là cách nhà quảng cáo đặt giá thầu trong phiên đấu giá cho không gian quảng cáo của bạn: |
El anuncio mejor clasificado gana la subasta y el coste de una visita a un vídeo de dicho anuncio (el CPV real) estará justo por encima de la puja de CPV del siguiente anuncio en el ranking. Quảng cáo được xếp hạng cao nhất sẽ thắng và giá cho một lượt xem video của quảng cáo này (CPV thực tế) sẽ chỉ cao hơn giá thầu CPV của quảng cáo xếp hạng tiếp theo. |
Hay varios factores que pueden afectar a los resultados de un periodo determinado, como las fiestas, los fines de semana, los eventos especiales, los cambios en los datos de tus productos y los competidores en la subasta. Nhiều yếu tố có thể ảnh hưởng đến kết quả của bạn trong một khoảng thời gian, bao gồm cả ngày lễ, ngày cuối tuần, sự kiện đặc biệt, thay đổi dữ liệu sản phẩm và đối thủ cạnh tranh trong phiên đấu giá. |
Por ejemplo, si en el informe "Comparativa de subastas" uno de los otros participantes tiene una tasa de posición superior del 5 %, significa que el anuncio de ese participante se ha mostrado en una posición superior a la tuya en cinco de cada cien veces que se han publicado ambos a la vez. Ví dụ: Nếu một trong số các nhà quảng cáo khác trong báo cáo Thông tin chi tiết về phiên đấu giá của bạn hiển thị "5%" ở cột Tỷ lệ vị trí phía trên, điều này có nghĩa là quảng cáo của người tham gia khác được hiển thị ở vị trí trên các quảng cáo của bạn trong 5 trong số mỗi 100 lần các quảng cáo của bạn được hiển thị cùng một lúc. |
Si utilizas el retorno de la inversión publicitaria (ROAS) objetivo, la puja mostrada no se usará en las subastas de la Red de Display. Nếu bạn đang sử dụng ROAS mục tiêu, giá thầu được hiển thị không được sử dụng cho phiên đấu giá Mạng hiển thị. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ subasta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới subasta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.