desorden trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desorden trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desorden trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desorden trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hỗn loạn, 混亂, sự lộn xộn, sự rối loạn, chaos. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desorden

hỗn loạn

(chaos)

混亂

(chaos)

sự lộn xộn

(messiness)

sự rối loạn

(disorderliness)

chaos

(chaos)

Xem thêm ví dụ

Es la aleatoridad, el desorden, el caos de un sistema.
Nó là tính ngẫu nhiên, tính lộn xộn, tính hỗn loạn của một số hệ thống.
No es que la expansión del universo haga que el desorden aumente.
Không phải sự giãn nở của vũ trụ làm cho vô trật tự tăng lên.
Está perdiendo sangre porque hiciste algún pequeño corte o sólo no está produciéndola, en tal caso, estaríamos hablando de anemia aguda, combinada con un desorden muscular.
Hoặc là cậu ta mất máu bởi vì cậu đã cắt cái gì đó hoặc chỉ là cơ thể cậu ta không tạo ra máu trong trường hợp này, chúng ta đang nói đến bệnh thiếu máu cấp tính kết hợp với rối loạn cơ.
Porque esta princesa desordena la pedagogía pública de estas princesas.
Bởi công chúa này làm rối loạn việc giáo dục công chúng cho những công chúa này.
En la última década del siglo X, Capua experimentó desórdenes que debilitaron aún más su poderío, con un príncipe asesinado, otro desposeído por el emperador Otón III y un tercero depuesto por sus ciudadanos.
Vào những năm 990, Capua đã trải qua tình trạng hỗn loạn gây suy yếu chính quyền khi một vị thân vương bị ám sát, người khác thì bị Hoàng đế Otto III phế truất và người thứ ba lại bị đám dân chúng lật đổ.
El desorden no va a durar.
Cuộc nổi loạn này sẽ không kéo dài.
4 Cuando Jesucristo predijo la destrucción de la ciudad, mencionó acontecimientos que la precederían, situaciones inquietantes como guerras, escasez de alimentos, terremotos y desórdenes.
4 Chúa Giê-su Christ đã báo trước sự hủy diệt thành cùng những biến cố sẽ xảy ra trước đó—gồm những biến động như chiến tranh, đói kém, động đất và nạn vô luật pháp.
(2 Timoteo 3:1-5, 13; 2 Pedro 3:3, 4.) Es un ‘nuevo desorden mundial’ que ni la ONU ni las religiones fragmentadas del mundo pueden desenmarañar.
Đây là một ‘thế giới mới vô trật tự’ mà cả LHQ lẫn các tôn giáo chia rẽ của thế gian không thể nào gỡ rối được.
Si uno no pudiese autogratificarse, eso sería un desorden.
Nếu một người không thể làm thỏa mãn họ, thế mới là rối loạn.
Te dije que no soporto el desorden.
Tớ đã nói với cậu tớ không thể ở bừa bộn.
Debido a su similitud química, las formas estables del estroncio pudieran no constituir una amenaza significativa para la salud - de hecho, los niveles encontrados en la naturaleza pueden ser beneficiosos - sin embargo, la forma radioactiva 90Sr puede ocasionar varias enfermedades y desórdenes en los huesos, tales como el cáncer óseo primario.
Do sự tương đồng về đặc điểm hóa học của các nguyên tố này, các dạng ổn định của stronti có thể không gây nguy hại đáng kể đối với sức khỏe trong thực tế, các mức hàm lượng stronti được tìm thấy trong tự nhiên thực sự là có thể có lợi - nhưng đồng vị phóng xạ 90Sr có thể gây ra những rối loạn về xương khác nhau, như ung thư xương.
Pero adivina qué, todavía hay un desorden que debe ser limpiado y ese es mi trabajo
Vẫn còn một đống bát đĩa nữa cần phải dọn và việc này là của mẹ.
Sin embargo, durante los años de la Segunda Intifada, Hass publicó varios artículos sumamente críticos con el caos y el desorden causados por las milicias asociadas al partido Fatah de Yasser Arafat, así como sobre la sangrienta guerra librada por distintas facciones palestinas en Nablus.
Tuy nhiên, trong thời kỳ Intifada Al-Aqsa, Hass đã đăng nhiều bài chỉ trích mạnh mẽ tình trạng hỗn loạn và mất trật tự do các dân quân kết hợp với đảng Fatah của Yasser Arafat gây ra, cùng cuộc chiến đẫm máu giữa các phần tử Palestine ở Nablus.
Naudé: Porque hemos visto que el desorden es la entidad.
Naudé: Bởi vì chúng ta đã thấy rằng sự vô trật tự là thực thể.
Síndrome de Tourette con Desorden Bipolar y problemas con la bebida.
Chứng rối loạn thần kinh cộng với việc anh ta nghiện rượu.
El desorden no podría aumentar mucho debido a que el universo estaría ya en un estado de desorden casi completo.
Vô trật tự không thể tăng hơn vì vũ trụ đã rơi vào trạng thái gần vô trật tự hoàn toàn.
Estas se perdieron en 42 a. C., en el desorden que siguió al asesinato de Julio César en 44 a. C., tras el cual Casio invadió y saqueó las islas.
Song những điều này đã biến mất vào năm 42 TCN, trong tình trạng hỗn loạn sau vụ ám sát Julius Caesar năm 44 TCN, after which Gaius Cassius Longinus đã xâm lược và cướp phá các đảo.
Esta energía se disipa en forma de calor y aumenta la cantidad de desorden en el universo.
Năng lượng này sẽ khuếch tán thành nhiệt năng và làm tăng vô trật tự của vũ trụ.
Es un desorden, lo siento.
Hơi lộn xộn, xin lỗi.
El desorden aumenta con el tiempo porque nosotros medimos el tiempo en la dirección en la que el desorden crece.
Vô trật tự tăng với thời gian vì chúng ta đo thời gian theo hướng tăng của vô trật tự.
El tricloruro de nitrógeno, comercializado con el nombre de Agene, se solía utilizar para blanquear y conservar harinas artificialmente, pero fue prohibido en 1949, tras comprobarse que causaba desórdenes neurológicos extendidos y severos en humanos en 1947.
Nitrogen trichloride, được đăng ký là Agene, được sử dụng để tẩy trắng giả tạo và bột mì, nhưng bị cấm vào năm 1949: Ở người Agene đã gây ra các rối loạn thần kinh trầm trọng và lan rộng dẫn đến việc cấm sử dụng nó vào năm 1947.
El mito es esencial a las concepciones egipcias de reino y sucesión, conflicto entre el orden y el desorden y, especialmente, la muerte y el más allá.
Huyền thoại này, với tính tượng trưng phức tạp của nó, gắn chặt với những quan niệm của Ai Cập về vương quyền và sự kế vị, mâu thuẫn giữa trật tự và hỗn mang, và đặc biệt là cái chết và thế giới bên kia.
Puesto que Dios creó el universo y lo organizó de manera tan excelente, ¿por qué permitiría que hubiera desorden y destrucción en la Tierra?
Vì Đức Chúa Trời đã cấu tạo và sắp đặt vũ trụ khéo léo như vậy, tại sao Ngài lại để cho có sự vô trật tự và hủy hoại diễn ra trên trái đất?
Cuando mi médico me diagnosticó con desorden de conversión, estaba evocando una línea de ideas sobre los cuerpos de las mujeres de hace más de 2500 años.
Khi chuẩn đoán tôi mắc chứng rối loạn chuyển hóa ông ấy đã đưa ra các quan niệm về cơ thể phụ nữ hơn 2500 năm về trước
Disculpen el desorden.
Xin lỗi vì nhà hơi bừa bộn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desorden trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.