pubertad trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pubertad trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pubertad trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pubertad trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Dậy thì, dậy thì, Tuổi dậy thì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pubertad
Dậy thìnoun (etapa del crecimiento humano) La pubertad es un momento difícil en la vida de un joven. Dậy thì là một khoảng thời gian khó khăn trong cuộc đời của một chàng trai trẻ. |
dậy thìnoun Después de la pubertad nos salimos del mapa. Sau dậy thì, chúng ta không còn ở trên biểu đồ nữa. |
Tuổi dậy thì
La pubertad es un período de muchos cambios. Tuổi dậy thì là giai đoạn có nhiều thay đổi. |
Xem thêm ví dụ
La pubertad es un período de muchos cambios. Tuổi dậy thì là giai đoạn có nhiều thay đổi. |
Ayude a su hijo a pasar la pubertad Giúp con đối diện với tuổi dậy thì |
Bratt fue un ex actor infantil que retrató a un joven supervillano en una popular serie de televisión antes de que el espectáculo fuera cancelado como resultado de su pubertad, esto y su declinante popularidad le llevó a adoptar su antigua persona para convertirse en un verdadero supervillano. Bratt đã từng là một diễn viên nhí những năm thập niên 80, người đã miêu tả một siêu ác nhân trong một loạt phim truyền hình nổi tiếng trước khi chương trình bị hủy bỏ do tuổi dậy thì của anh và sự nổi tiếng của anh đã khiến anh trở thành một siêu ác nhân thực sự. |
Y cuando entran en la pubertad, ya deben conocer muy bien los cambios que experimentará su cuerpo. Đến lúc cơ thể của chúng bắt đầu đến tuổi dậy thì, chúng nên biết rõ sẽ có những sự thay đổi nào xảy ra. |
Y, de hecho si observáramos a los niños de 8 a 11 años, entrando ya en la pubertad, veríamos que todavía no tienen la región del cerebro como un adulto. Và thật ra nếu chúng ta xem tới nhóm 8 đến 11 tuổi, đến những năm đầu tuổi thiếu niên, chúng vẫn chưa thực sự có vùng não bộ giống người trưởng thành. |
Al llegar a la pubertad, los chicos también experimentan grandes cambios en su aspecto físico. Nếu bạn là nam, tuổi dậy thì sẽ ảnh hưởng rất nhiều đến ngoại diện của bạn. |
Pero estas no son las únicas sensaciones que experimentarás durante la pubertad. Có lẽ bạn phải đối phó với những cảm xúc khác vào tuổi dậy thì, chẳng hạn như tự ti. |
“Cuando llegué a la pubertad, me di cuenta de la cantidad de muchachas guapas que había —dijo Matt—. Matt nói: “Khi tới tuổi dậy thì, mình chợt nhận ra xung quanh có thật nhiều bạn nữ dễ thương. |
¿Cuándo entraste en la pubertad? Cậu dậy thì từ khi nào vậy? |
Este sistema necesita mucho tiempo para desarrollarse, lentamente a lo largo de la infancia y la pubertad. Hệ thống này cần thời gian dài để phát triển, chậm rãi suốt tuổi thơ và những năm đầu tuổi thiếu niên. |
Pero muy a menudo, muchas, si no la mayoría de nosotras, llegada la pubertad, empezamos a preocuparnos por integrarnos y ser populares. Nhưng rất thường xuyên, rất nhiều người, nếu không muốn nói là phần lớn chúng ta, khi đến độ tuổi dậy thì, ta bắt đầu lo lắng về việc hòa nhập và cố gắng để được yêu thích. |
Otro crecimiento vocal durante la pubertad ocurre cuando el tejido homogéneo que cubre los pliegues se diferencia en tres capas funcionales: un músculo central, una capa de colágeno rígido rodeado de fibras flexibles de elastina, y una capa exterior de membrana mucosa. Sự phát triển khác của giọng ở tuổi dậy thì xảy ra khi các mô xơ bao phủ khắp dây thanh âm gồm ba lớp chuyên biệt khác nhau: lớp cơ trung tâm lớp collagen cứng bao ngoài với những mô xơ co giãn, và lớp ngoài cùng phủ một màng chất nhầy. |
Así que miré el progreso de los pacientes, y vi que se veían como cualquier otra persona, excepto que se les había demorado la pubertad. Vậy là tôi nhìn vào tình trạng của bệnh nhân, và tôi nhìn vào bệnh nhân cũng giống y như người khác trừ việc trì hoãn quá trình dậy thì. |
No hasta la pubertad. Chưa dậy thì sao bán. |
Por ejemplo: millones de personas consideran que etapas importantes de la vida —como el nacimiento, la pubertad, el matrimonio, la maternidad y la muerte— son fases de una transición al mundo espiritual de sus antepasados. Chẳng hạn, hàng triệu người tin rằng những giai đoạn quan trọng trong đời—lúc chào đời, dậy thì, kết hôn, sinh con, và khi nhắm mắt xuôi tay—là các bước trong quá trình dẫn đến cõi thần linh của tổ tiên. |
En los varones, la pubertad comienza cuando los testículos comienzan a segregar testosterona. Nam giới bắt đầu dậy thì khi tinh hoàn tiết ra testosterone. |
Después de la pubertad nos salimos del mapa. Sau dậy thì, chúng ta không còn ở trên biểu đồ nữa. |
Fue una asunto de pubertad, de ser difícil. Nó là vì thằng bé đang dậy thì -- đang hay gây khó dễ. |
Para preservar el tono de voz, estos cantantes eran castrados antes de la pubertad con el fin de detener el proceso hormonal que producía el cambio de voz. Để ngăn quá trình bể giọng, những ca sĩ này phải cắt bỏ tinh hoàn trước khi dậy thì, làm ngắt quãng quá trình sản sinh hóoc-môn khiến giọng của họ trầm hơn. |
Pubertad no es lo mismo que madurez. Dậy thì không có nghĩa là trưởng thành. |
Notará en ella ciertos cambios físicos externos relacionados con la pubertad, como el desarrollo de los pechos y un incremento del vello corporal. Bạn sẽ nhận thấy những thay đổi trên cơ thể liên quan đến tuổi dậy thì, chẳng hạn như vú phát triển và lông trên cơ thể cũng phát triển. |
Haffner, educadora sexual y autora de un libro sobre el tema, dice: “Muchos padres reconocen que, llegado el momento, lo único que hicieron fue dejar un libro sobre la sexualidad y la pubertad en la habitación de su hijo” (Beyond the Big Talk). Haffner, nhà giáo dục về sức khỏe, nói: “Nhiều bậc phụ huynh cho tôi biết khi con họ sắp đến tuổi dậy thì, họ mua sách về giới tính hoặc tuổi dậy thì, đặt trong phòng con và không bao giờ bàn đến nữa”. |
Por ejemplo, averigüe cómo les va a otros chicos con la pubertad. Để giúp con cảm thấy thoải mái hơn, hãy nói về chuyện dậy thì ở những người khác. |
En la pubertad da comienzo una auténtica revolución hormonal que transforma la manera de pensar de los muchachos. Đến tuổi dậy thì, lượng hormon trong cơ thể bắt đầu có sự thay đổi lớn, dẫn đến cách suy nghĩ cũng thay đổi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pubertad trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pubertad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.