dominio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dominio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dominio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dominio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dinh cơ, tài sản, đất đai, Vực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dominio

dinh cơ

noun

tài sản

noun

đất đai

noun

Se lo agradecemos y prometemos expandir sus dominios cuando se haya acabado con la plaga mongola.
Ta cảm ơn ngài, ta sẽ ban thưởng đất đai hậu hĩnh sau khi tiêu diệt quân Mông Cổ.

Vực

(Dominio (biología)

que la ciberseguridad se considera como un nuevo dominio de la guerra.
tới nỗi mà an ninh mạng được coi là một lĩnh vực mới của chiến tranh.

Xem thêm ví dụ

Indicando hacia un aplastante dominio de portaaviones en el Teatro del Pacífico, y solicitaron al Congreso estadounidense financiar una gran flota de "Super Portaaviones" y su flota de apoyo, comenzando con el “USS United States (CVA-58)”.
Chỉ ra vai trò thống trị của tàu sân bay trong Mặt trận Thái Bình Dương, họ yêu cầu Hạ viện Hoa Kỳ cung cấp một khoản vốn lớn cho một hạm đội "các siêu tàu sân bay" lớn và họ ủng hộ nhóm chiến đấu, bắt đầu với USS United States (CVA-58).
El imperio minoico no era un dominio del imperio micénico, sino su rival, posiblemente incluso el poder dominante.
Đế chế Minoa không phải là một lãnh địa của đế chế Mycenae, mà là một thế lực thù địch, thậm chí còn có phần lấn át.
El Dominio de la doctrina está basado en los empeños anteriores de Seminarios e Institutos de Religión, tales como el Dominio de las Escrituras y el estudio de las doctrinas básicas, y los reemplaza.
Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản.
Lo bueno es que algunas cosas han cambiado, y lo más importante de ese cambio es que ahora podemos medirnos lo que solían ser del dominio exclusivo de los sistemas de salud.
Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế.
Solo las licencias del tipo de dominio público están libres de restricciones, como por ejemplo la WTFPL o la licencia CC0.
Ví dụ về các giấy phép tương tự phạm vi công cộng, giấy phép WTFPL và CC0.
Señale que Éter 12:27 es un pasaje de dominio de las Escrituras.
Hãy nêu lên rằng Ê The 12:27 là một đoạn thánh thư thông thạo.
Ese es eI día en que ganaremos esta guerra y demostraremos el dominio de Ia Nación del Fuego.
Đó cũng là ngày ta thắng cuộc chiến này Và chứng minh sự thống trị tuyệt đối của Hỏa Quốc.
¡ Hemos venido a tus dominios...
Chúng tôi đã tới lãnh địa của anh như đã thỏa thuận!
En cuanto compres tu dominio, echa un vistazo a los partners de alojamiento web de la pestaña Sitio web para averiguar cuál de ellos se ajusta mejor a tus necesidades.
Sau khi bạn mua miền, hãy nghiên cứu các đối tác lưu trữ web trên Trang web để xem đối tác nào phù hợp nhất với nhu cầu của bạn.
Ni siquiera los animales representaban una amenaza, pues Dios los había colocado bajo el dominio amoroso del hombre y la mujer.
Ngay cả thú vật cũng không là một mối đe dọa, vì Đức Chúa Trời cho họ dùng tình thương cai quản tất cả các thú vật.
El mundo entero estará bajo el dominio del Reino de Dios.
Nước Trời sẽ cai trị toàn thể trái đất.
Pulse en este botón para modificar manualmente la política para la máquina o el dominio seleccionado en la caja de listado
Hãy nhắp vào cái nút này để thay đổi chính sách cho máy hay miền được chọn trong hộp danh sách
El estudio secuencial de las Escrituras y el Dominio de la doctrina son actividades complementarias, y ambos son aspectos importantes de la experiencia de los alumnos en Seminario.
Việc học thánh thánh theo trình tự và Thông Thạo Giáo Lý là các sinh hoạt bổ sung, và cả hai đều là các yếu tố quan trọng trong kinh nghiệm của học sinh trong lớp giáo lý.
Pero el estar “en” la Jerusalén del día moderno significa ser parte del dominio religioso de la cristiandad*.
Nhưng ở “trong” Giê-ru-sa-lem thời nay có nghĩa là theo đạo thuộc Giáo hội tự xưng theo đấng Christ.
Eso permite flexibilidad en la forma de utilizar el tiempo de clase para el Dominio de la doctrina.
Điều này cho phép một phương pháp linh động để sử dụng giờ học cho Phần Thông Thạo Giáo Lý.
La mayoría de ellos venían del dominio Chōshū-Satsuma, dominios que eran ampliamente anti-Tokugawa en ese tiempo.
Phần lớn họ đến từ tỉnh Chōshū-Satsuma, nơi chống lại Mạc phủ rất quyết liệt thời bấy giờ.
¡ Por la paz y la abundancia bajo el dominio de los cerdos!
Vì hòa bình và thịnh vượng dưới triều đại heo trị.
Cuando planee la forma de ayudar a los alumnos a dominar los pasajes de las Escrituras, será más eficaz si hace referencia a los pasajes de dominio de las Escrituras con constancia, si mantiene las expectativas adecuadas y si usa los métodos que se acomoden a diferentes estilos de aprendizaje.
Khi hoạch định để giúp các học sinh thông thạo các đoạn thánh thư, thì các anh chị em sẽ thành công hơn nếu các anh chị em tham khảo các đoạn thánh thư thông thạo đó một cách kiên định, duy trì những kỳ vọng thích hợp và sử dụng các phương pháp nhằm thu hút những cách học tập khác nhau.
* ¿Qué pasaje del Dominio de la doctrina apoya esta declaración de doctrina?
* Đoạn giáo lý thông thạo nào hỗ trợ lời phát biểu này về giáo lý?
4 ¡Qué cosecha ha producido la falta de dominio personal!
4 Việc thiếu tự chủ thật đã đem lại những hậu quả tàn khốc biết bao!
Por ejemplo, si la etiqueta de anuncio del editor se coloca en un marco flotante en varios dominios, es posible que su visibilidad no se pueda medir.
Ví dụ: nếu thẻ quảng cáo của nhà xuất bản được đặt trong Iframe tên miền chéo, không thể đo lường khả năng xem của thẻ.
En los próximos años estarán disponibles cientos de nuevos dominios de nivel superior (TLD), como .guru y .technology.
Trong vài năm tới, hàng trăm miền cấp cao nhất (TLD) mới như .guru và .technology sẽ trở nên khả dụng.
[No se permite] Proporcionar un nombre de empresa que no sea el del dominio, el nombre reconocido del anunciante o la aplicación descargable promocionada.
[Không được phép] Cung cấp tên doanh nghiệp khác với miền, tên được công nhận của nhà quảng cáo hoặc ứng dụng có thể tải xuống được quảng bá
Y una vez que uno logra eso crea esa especie de auto- conocimiento que nos permite el auto- dominio.
Và một khi bạn có thể làm được như vậy, bạn sẽ có sự tự tri ( hiểu biết về bản thân mình ), sự hiểu biết này tạo điều kiện cho việc làm chủ bản thân.
Es información del dominio público.
Tất cả những thông tin trong đó đều được công khai.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dominio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.