meterse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meterse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meterse trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ meterse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đi vào, xen vào, mặc, vào, đưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meterse
đi vào(put) |
xen vào(interfere) |
mặc(get into) |
vào(enter) |
đưa(to get) |
Xem thêm ví dụ
También pueden meterse por debajo de la puerta en las casas donde no haya nadie, cuidando de que queden completamente fuera de la vista de los transeúntes. Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy. |
Tal vez debería meterse el ego en el trasero. Considerando que su propio secretario lo abandonó. Ông nên nhét lòng tự cao của mình vào lỗ ị đi ngay cả thư ký riêng cũng bỏ mặc ông ở đây cho ông chết. |
Pero lo que siente lo que siente sólo podría ser satisfecho si pudiera meterse en ella. Nhưng những gì anh cảm thấy... những gì anh cảm thấy cũng đã chỉ có thể thoả mãn tình yêu dành cho cô ta |
Pero cuando ustedes pelean contra esas emociones, cuando piensan que no deberνan estar allν, cuando no son amables con ellas, cuando tratan de meterse con ellas, siempre meten la pata. Nhưng khi bạn chiến đấu chống lại những cảm xúc, khi bạn nghĩ rằng họ không nên là có, khi Anh không tử tế với họ, khi bạn cố gắng và tham gia với nó, bạn luôn luôn mess lên. |
AmbosHeight in meters Cả haiHeight in meters |
Por encima de esa temperatura, a uno no le gustaría meterse en el agua. Trên nhiệt độ đó, bạn không muốn đi vào dòng nước đó đâu. |
No es asunto mio, pero podría meterse en problemas. Không phải là chuyện của tôi, nhưng tôi sợ cô sẽ bị dính rắc rối. |
No debieron meterse conmigo. Tụi mày dám chơi thằng đen này hả? |
No sin meterse en muchísimos problemas. Có nếu như không vướng vào một đống rắc rối. |
Ayer atrapé a un chico, no debía de tener más de cuatro años, iba a meterse una colilla de puro en la boca. "Hôm qua tôi đã túm được một thằng bé chưa tới bốn tuổi, nó nhặt mẩu xì gà và sắp bỏ vào miệng""." |
A Bartolomeo le encanta meterse en debates políticos aun cuando a menudo pierde. " Bartheleme rất thích tranh luận chính trị mặc dù là ông ấy thường thua cuộc " |
Cuando los niños experimentan, lo llamamos: "meterse en todo" o bien: "jugar". Khi trẻ con làm thí nghiệm, chúng ta gọi đó là "chĩa mũi vào mọi chuyện" hay "nghịch ngợm." |
Este tío, tiene una manera de... meterse en tu cabeza, ¿sabes? Nhưng mà người này, ông ta có cách để... chui vào đầu mình, cô hiểu không? |
Y entonces unos días más tarde, tuvimos la oportunidad de ir a pescar en un arroyo glacial cerca de nuestro campamento, donde los peces eran tan abundantes que uno podía literalmente meterse en la corriente, y agarrar una trucha de 30 cm con la mano. Và vài ngày sau đó, chúng tôi có dịp đi câu ở 1 dòng sông băng gần nơi cắm trại của chúng tôi, cá ở đó rất phong phú, bạn chỉ cần thò tay xuống là bắt được 1 con cá hồi dài khoản 30cm. |
Entonces necesito conseguir que pare antes de meterse en problemas. Cho nên tôi cần phải ngăn chặn cô ta trước khi cô ta gặp nạn. |
Aun así, el fin de la prohibición también marcó el declive de su provechoso negocio de producción encubierta de vino, y Adamski más tarde dijo a dos amigos que fue después que "tuvo que meterse en esta porquería de los platillos volantes." Tuy vậy, sự chấm dứt thời kỳ Cấm rượu cũng đánh dấu sự suy giảm của doanh nghiệp sản xuất rượu vang nhiều lợi nhuận của ông, và Adamski về sau từng kể lại cho hai người bạn khi ông "bước chân vào trong cái đĩa khốn kiếp này." |
Una civilización capaz de meterse en los sueños de los demás. Cô có một khả năng đặc biệt là đi vào giấc mơ của người khác. |
Con todo, es mucho mejor ayudar a los jóvenes a no meterse en problemas. Tuy nhiên, tốt hơn hết vẫn là giúp các em trẻ tránh rơi vào hoàn cảnh đó. |
No es una idea feliz, pero tus hijos podrían meterse en bandas criminales o cosas malas. Đây không phải là suy nghĩ đáng vui vẻ gì, nhưng con cái bạn gia nhập băng nhóm hoặc bị cái xấu ảnh hưởng. |
Va a recibir una visita guiada de los fundadores, y no creería todos los raros que intentan meterse aquí. Ông sắp được thăm quan nơi này từ người sáng lập công ty và sẽ khó tin khi ông biết có mấy tên điên đang muốn vào trong này |
Para meterse con Falcone. Gây rối Falcone. |
¡ No es bueno meterse con la prensa! Đừng có gây sự với giới truyền thông! |
Nada de meterse con chicas de nuestra escuela. Không cưa cẩm gái từ trường mình. |
Si puedo decir algo más: el buceo libre, meterse en el agua, encontrar el medio acuático, es volver a conectar. Và nếu tôi được nói lời cuối cùng: Hãy nín thở và hòa mình xuống nước để thả mình trong thế giới thủy sinh, để tái kết nối. |
A que no sabes quién planea meterse en los edificios de Nueva Jersey. Đoán xem ai định đột nhập vào trụ sở ở New Jersey nào? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meterse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới meterse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.