fomentar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fomentar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fomentar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fomentar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xúi giục, khuyến khích, xúi bẩy, khích, thúc đẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fomentar
xúi giục(instigate) |
khuyến khích(countenance) |
xúi bẩy(instigate) |
khích
|
thúc đẩy(push) |
Xem thêm ví dụ
9 El confucianismo, por su parte, al principio se dedicaba a fomentar normas éticas y morales basadas en las enseñanzas de su fundador, Confucio. 9 Khởi đầu Khổng Giáo là một trường phái về nguyên tắc xử thế và đạo đức dựa trên cơ sở những dạy dỗ của người sáng lập, Khổng Phu Tử. |
Decidimos fomentar esa relación dándoles tiempo. Chúng tôi quyết định để họ gắn bó hơn bằng cách cho họ thời gian bên nhau. |
Esto tiene el doble objetivo de garantizar la privacidad de los usuarios y fomentar el uso de Osiris a participar activamente en un portal. Điều này có 2 mục đích đó là đảm bảo sự riêng tư cho người dùng và khuyến khích việc sử dụng Osiris để tham gia tích cực trên portal. |
¿Por qué renuncié a una vida cómoda y me arriesgué a fomentar los intereses del Reino en uno de los últimos baluartes del marxismo leninismo? Tại sao tôi lại hy sinh cuộc sống tiện nghi và liều lĩnh phát huy quyền lợi Nước Trời ở một nước như thế? |
Y eso es en lo que trabajamos con ese grupo para hacer que se entiendan unos con otros, para fomentar la confianza entre ellos, y apoyarse mutuamente, para aprender a hacer buenas preguntas, pero también para aprender a explicar los conceptos con claridad. Và đó là những thứ chúng tôi làm với những nhóm đó làm cho họ hiểu nhau xây dựng lòng tin giữa họ, giúp đỡ lẫn nhau học cách đặt ra những câu hỏi tốt và cũng học để diễn đạt ý tưởng rõ ràng nữa |
Bednar, del Quórum de los Doce Apóstoles, en cuanto a cómo la oración puede fomentar el progreso espiritual: Bednar thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ về lời cầu nguyện có thể khuyến khích sự tăng trưởng phần thuộc linh như thế nào: |
b) ¿Qué podemos hacer para fomentar el cariño en la congregación? (b) Chúng ta có thể làm gì để phát huy tình yêu thương nồng thắm trong hội thánh? |
7. a) ¿Qué deben evitar hacer los padres si quieren fomentar en sus hijos respeto por el matrimonio? 7. (a) Ngày nay cha mẹ nên tránh làm gì nếu muốn dạy con có quan điểm đúng về hôn nhân? |
Solamente tuve que fomentar un poco la idea en los primeros días enviando un comunicado de prensa que esencialmente actuó como catalizador. Tôi chỉ đưa các ý tưởng ra trong vài ngày đầu tiên bằng việc ra 1 thông cáo báo chí mà nó đóng vai trò như 1 chất xúc tác. |
¿Cómo podemos fomentar la unidad del pueblo de Dios? Bằng cách nào chúng ta có thể đẩy mạnh sự hợp nhất trong vòng dân Đức Chúa Trời? |
Si pudiésemos identificar la estructura de las redes en los pueblos podríamos elegir a quién darle las intervenciones para fomentar este tipo de propagación. Nếu ta có thể hiểu cấu trúc mạng lưới trong những ngôi làng, chúng ta sẽ có thể tìm đúng người để tác động và hỗ trợ thêm sự lan truyền. |
Alguien con inclinaciones homosexuales puede controlar sus pensamientos, igual que controlaría cualquier pensamiento que fomentara la ira, el adulterio o la codicia (1 Corintios 9:27; 2 Pedro 2:14, 15). Một người có thể kháng cự những ham muốn sai trái như giận dữ, ngoại tình và tham lam. Tương tự thế, một người có khuynh hướng đồng tính có thể kiểm soát những gì tâm trí mình nghĩ đến.—1 Cô-rinh-tô 9:27; 2 Phi-e-rơ 2:14, 15. |
Trate de fomentar un ambiente de aceptación en el que se puedan compartir pensamientos e ideas. Cố gắng tạo ra một môi trường dễ chịu mà trong đó những ý nghĩ và ý kiến có thể được chia sẻ. |
Déjenme preguntarles esto, puedo fomentar esta intuición haciendo una pregunta: ¿Quién les gustaría ser si un germen se esparciera por la red, A o B? Tôi sẽ hỏi một câu hỏi -- Tôi có thể tạo ra trực giác bằng cách hỏi -- bạn sẽ là ai nếu một vi rút chết người đang lan truyền qua mạng lưới, A hay B? |
Los líderes pueden fomentar la participación preguntando directamente a las hermanas en forma individual y expresando gratitud por los puntos de vista y las sugerencias que ofrezcan, explicó el élder Scott. Anh Cả Scott giải thích rằng các vị lãnh đạo có thể khuyến khích sự tham gia bằng cách gọi tên các chị em phụ nữ và bày tỏ lòng biết ơn về những sự hiểu biết và những lời đề nghị đưa ra. |
Posee la infraestructura necesaria para alojar tu sitio web, contribuir a que el tráfico llegue a él y fomentar que los usuarios interactúen con él. Máy chủ lưu trữ cung cấp tất cả cơ sở hạ tầng để hỗ trợ trang web, giúp lưu lượng truy cập tiếp cận trang web và cho phép người dùng tương tác với trang web của bạn. |
Puede hacer que se atenúe el sentido de la urgencia, y hasta fomentar la autocomplacencia. Điều đó có thể làm chúng ta dần dần không cảm thấy cấp bách nữa, và nó còn có thể khuyến khích sự buông thả. |
Fomentar clics accidentales Khuyến khích các lần nhấp không cố ý |
(1 Timoteo 3:8.) Aun cuando el juego sea legal y solo se practique por distracción, uno podría convertirse en un jugador compulsivo y fomentar un entretenimiento que ha arruinado muchas vidas. Ngay cả tại nơi mà cờ bạc được hợp pháp và một người cờ bạc vì ham vui, người đó có thể bị ghiền và cổ võ một thực hành làm hại nhiều người. |
Sin duda, Jehová se complace cuando cumplimos con nuestro cometido individual de fomentar su adoración. Đức Giê-hô-va thật sự vui lòng khi chúng ta làm bổn phận của mình hầu đẩy mạnh sự thờ phượng của ngài (Hê-bơ-rơ 13:15, 16). |
La pobreza extrema obedece a que naciones, gobiernos e individuos solo buscan fomentar y proteger sus intereses. Sự nghèo khổ cùng cực là hậu quả của việc mọi người, từ chính phủ cho đến người dân, chỉ quan tâm bảo vệ quyền lợi riêng của mình. |
Al elogiar y fomentar la fuerza moral de las mujeres, no quiero decir que a los hombres y a los jóvenes se les exima de alguna manera de su propio deber de defender la verdad y la rectitud, de que su responsabilidad de servir, sacrificarse y ministrar sea de algún modo menor que la de las mujeres ni que se puedan dejar en manos de ellas. Bằng cách ca ngợi và khuyến khích sức mạnh đạo đức nơi phụ nữ, tôi không có ý nói rằng những người đàn ông và thiếu niên bằng cách nào đó được miễn nhiệm vụ để đứng lên bênh vực cho lẽ thật và sự ngay chính, rằng trách nhiệm của họ để phục vụ, hy sinh, và phục sự thì bằng cách nào đó ít hơn so với phụ nữ hoặc có thể được giao cho phụ nữ. |
Antes y después de la Segunda Guerra Mundial, el príncipe anglófono y su esposa trataron de fomentar las buenas relaciones entre Japón y el Reino Unido y tuvieron una buena relación con la Familia Real Británica. Al igual que otros príncipes imperiales japoneses de su generación, fue un oficial de carrera en servicio activo en el Ejército Imperial Japonés. Trước và sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Thân vương và vợ đã cố gắng thúc đẩy mối quan hệ tốt đẹp giữa Nhật Bản và Vương quốc Anh và có mối quan hệ tốt với Hoàng gia Anh. |
19 Una táctica que él ha empleado es la de fomentar el punto de vista de que no hay Diablo o Satanás. 19 Một chiến thuật mà hắn đã dùng là khuyến khích quan điểm cho rằng chẳng có Ma-quỉ hay Sa-tan nào cả. |
• Fomentar la comunicación con los médicos y familiares • Khuyến khích sự trao đổi giữa bệnh nhân với bác sĩ và người nhà |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fomentar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fomentar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.