retar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ retar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ retar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thách, thách thức, thách đấu, thách đố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ retar
tháchverb Paul Raymond se enfrenta a un nuevo reto y una gran oportunidad. Paul Raymond đối mặt với một thách thức và một cơ hội mới. |
thách thứcverb Paul Raymond se enfrenta a un nuevo reto y una gran oportunidad. Paul Raymond đối mặt với một thách thức và một cơ hội mới. |
thách đấuverb Hay un grupo de campesinos retando a todas las escuelas. Có một đám nhà quê đến thách đấu tất cả các võ quán trong vùng. |
thách đốverb ¿A qué otro reto nos enfrentamos en algunos territorios? Một số khu vực rao giảng phải đối phó với thách đố nào khác? |
Xem thêm ví dụ
En una ocasión Pan tuvo la audacia de comparar su música con la de Apolo, y de retar a este, el dios de la cítara, a una prueba de habilidad. Một lần nọ, Pan muốn so tài âm nhạc cùng Apollo và thách thức vị thần của đàn lia xem tài nghệ ai cao hơn. |
Nunca deberías retar a una mujer loca. Đừng bao giờ nên thách một cô gái cả. |
Explicó que Japón no estaba en la posición de retar a las potencias occidentales en el estado actual, y propugnó el fortalecimiento de la institución imperial, que debía estar acompañado con una Constitución escrita y una forma limitado de democracia parlamentaria. Nhận ra rằng Nhật Bản không có chút tư cách nào thách thức các cường quốc phương Tây trong tình trạng hiện nay, ông chủ trương củng cố cơ cấu triều đình, mà ông cảm thấy có thể hoàn thiện bằng cách soạn thảo một bản Hiến pháp và một hình thức hạn chế của nền dân chủ đại nghị. |
Bueno, y ahora..., te he retaré a un duelo, ¿vale? Giờ thì anh không cần phải đấu tay đôi với em ha? |
Mañana retaré a Menelao por el derecho a Helena. Ngày mai, con sẽ thách đấu Menelaus để có thể chính thức lấy Helen. |
Dijo que eras brillante... pero que lo más seguro era que retaras todas mis conjeturas. Ông ấy nói cô là người thông minh, nhưng sẽ bắt bẻ tất cả giả định của tôi. |
¡ Lo retaré con mi vida! Tôi dùng mạng sống để đánh cược với ông. |
Es como si Jehová retara a Israel a comparecer a juicio ante un tribunal. Đây giống như Đức Giê-hô-va đưa dân Y-sơ-ra-ên ra tòa để xét xử vậy. |
¡ y entonces Housen se convertirá en el verdadero rey que nadie tendrá huevos a retar! Vậy nếu ta đánh bại chúng, ta có thể đánh bại Suzuran là cái chắc, và Housen sẽ trở thành vua thực sự mà không kẻ nào dám thách thức! |
Pero veremos si el kung-fu mundial piensa que usted está calificado para retar públicamente a Ip Man. Vịnh Xuân của Trương sư phụ, đủ tư cách công khai thách đấu với Diệp sư phụ không? |
Según Cuevas, no reveló el hecho ya que "siempre el niño cree que es provocador de esa situación, entonces siente miedo de confesarlo, porque piensa que lo van a retar o a castigar". 2003 - Cesante, dirigida por Ricardo Amunátegui. Theo Cuevas, bà đã che giấu vì "đứa trẻ như bà luôn tin rằng hắn đang kích động trong những tình huống như này, vì vậy hắn cảm thấy sợ thú nhận điều đó, bởi vì hắn nghĩ rằng hắn ta sẽ bị thách thức hoặc bị trừng phạt." 2003 – Cesante (es), đạo diễn Ricardo Amunátegui 1996 – APES (es) Award, cho những cống hiến của bà với hài kịch ^ a ă â “Natalia Cuevas hará reír a los lacustres”. |
En lugar de escribir otra serie de fantasía como Fullmetal Alchemist, Arakawa se quiso retar a sí misma al intentar hacer una historia más realista con Silver Spoon. Sau khi viết một bộ truyện phiêu lưu kỳ ảo như Fullmetal Alchemist, Arakawa muốn tự thách thức bản thân bằng một câu chuyện đời thường như Silver Spoon. |
Mañana temprano retaré a Melenao por el derecho a Helena. Ngày mai, con sẽ thách đấu Menelaus để có thể chính thức lấy Helen. |
Estaciona ahí, voy a retar a estos tipos. Dừng lại đằng kia, tôi sẽ nói chuyện với những người đó. |
¿Y quién me retará, Doctore? Vậy ai sẽ là người dám thách đấu với tôi, Doctore? |
Cuando vuelva a ver a Anatoly Kuragin, le retaré y le mataré. Khi anh gặp Anatole Kuragin, anh sẽ thách thức và giết chết hắn. |
¿Quién me retará? Ai dám thách đấu ta? |
Necia es el alma que se atrevería a retar a los Mackenzie, con armas o no. Sẽ có những linh hồn đen tối thách thức gia tộc Mackenzies, dù có vũ khí hay không. |
La permacultura parece retar todas las formas convencionales de la agricultura, Nông nghiệp vĩnh cữu thách thức mọi cách tiếp cận thông thường về nông nghiệp. |
Te van a encontrar y a retar de nuevo. Chúng sẽ tìm cậu và chúng sẽ khiêu chiến lại với cậu |
Eso fue muy atrevido, retar a Zeus así. Gan đấy, dám thách thức Zeus như thế. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới retar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.