ocasionar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ocasionar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ocasionar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ocasionar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gây ra, làm, gây, thực hiện, sinh ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ocasionar

gây ra

(do)

làm

(do)

gây

(cause)

thực hiện

(effect)

sinh ra

(cause)

Xem thêm ví dụ

Muchas sustancias químicas del cigarrillo pueden ocasionar peligrosas mutaciones en el ADN de nuestro organismo y favorecer el desarrollo del cáncer.
Nhiều hoá chất có trong thuốc lá có thể gây ra những đột biến nguy hiểm lên DNA của cơ thể, là nguyên nhân hình thành ung thư.
Una conciencia afligida incluso puede ocasionar depresión o una profunda sensación de fracaso.
Lương tâm cắn rứt có thể khiến mình bị bệnh trầm cảm hoặc cảm thấy thất bại sâu xa.
10 Porque rápidamente se acerca el atiempo en que el Señor Dios ocasionará una gran bdivisión entre el pueblo, y destruirá a los inicuos; y cpreservará a su pueblo, sí, aun cuando tenga que ddestruir a los malvados por fuego.
10 Vì sẽ chóng đến alúc mà Đức Chúa Trời sẽ gây một bsự phân chia lớn lao trong quần chúng, và Ngài sẽ hủy diệt kẻ ác; nhưng Ngài sẽ cthương tiếc dân của Ngài, phải, dù Ngài có phải dùng lửa để ddiệt trừ kẻ ác.
Si este se da sin tacto ni sensibilidad puede ocasionar el mismo daño que un arma.
Cho lời khuyên bảo một cách thiếu tế nhị, lạnh lùng có thể nguy hại như việc tấn công người khác bằng vũ khí.
Debido a su similitud química, las formas estables del estroncio pudieran no constituir una amenaza significativa para la salud - de hecho, los niveles encontrados en la naturaleza pueden ser beneficiosos - sin embargo, la forma radioactiva 90Sr puede ocasionar varias enfermedades y desórdenes en los huesos, tales como el cáncer óseo primario.
Do sự tương đồng về đặc điểm hóa học của các nguyên tố này, các dạng ổn định của stronti có thể không gây nguy hại đáng kể đối với sức khỏe trong thực tế, các mức hàm lượng stronti được tìm thấy trong tự nhiên thực sự là có thể có lợi - nhưng đồng vị phóng xạ 90Sr có thể gây ra những rối loạn về xương khác nhau, như ung thư xương.
Lo que es peor aún, “el malestar y la discapacidad asociada a este trastorno puede ocasionar reiteradas hospitalizaciones y abocar a una conducta suicida”, explica El Manual Merck.
Còn tệ hơn nữa, “sự khủng hoảng tâm thần và rối loạn chức năng của cơ thể đi chung với triệu chứng này có thể đưa đến việc nhập viện nhiều lần và nguy cơ tự tử”, cẩm nang Merck cho biết.
Sin embargo, en la familia mixta los puntos de vista sobre la disciplina pueden ocasionar serios problemas.
Tuy nhiên, trong một gia đình hỗn hợp, quan điểm về kỷ luật có thể dẫn đến những rạn nứt nghiêm trọng.
“Dios ocasionará una gran división”
“Đức Chúa Trời sẽ gây một sự phân chia lớn lao”
Según el libro Overcoming Childhood Obesity (Cómo superar la obesidad infantil), beber un solo refresco de 600 mililitros (20 onzas) al día puede ocasionar un aumento de peso de unos 12 kilos (25 libras) en un año.
Theo sách nói về béo phì ở trẻ (Overcoming Childhood Obesity), nếu một người chỉ uống 600ml nước ngọt một ngày, thì sẽ tăng khoảng 11kg trong một năm!
13 Como debe suceder en el caso nuestro, Salomón se dio cuenta de que el dinero suministra una defensa contra las dificultades que la pobreza puede ocasionar.
13 Sa-lô-môn cũng như chúng ta đã nhận thức được rằng tiền bạc là một phương tiện để giúp chúng ta tránh khỏi các vấn đề do cảnh nghèo khó gây ra.
El estrés seguro puede ocasionar líos a jóvenes y adultos.
Stress rõ là thứ phiền toái cho cả thanh thiếu niên và người trưởng thành.
9.9 "Actividades de Alto Riesgo" hace referencia a usos tales como la operación de plantas nucleares, el control del tráfico aéreo o la utilización de equipos de auxilio vital, donde el uso o la falla del Servicio podría ocasionar la muerte, una lesión personal o daños medioambientales.
9.9 "Hoạt động có rủi ro cao" là những trường hợp sử dụng chẳng hạn như trong hoạt động của các nhà máy hạt nhân, kiểm soát không lưu hoặc hệ thống hỗ trợ sự sống mà trong đó việc sử dụng hoặc trục trặc của Dịch vụ có thể dẫn đến tử vong, thương tích cá nhân hay thiệt hại về môi trường.
Si ese porcentaje disminuye, el cuerpo femenino tiene problemas para sintetizar las hormonas que regulan la menstruación, lo cual podría reducir la acumulación de calcio en los huesos y ocasionar osteoporosis, señaló el rotativo.
Mặt khác, tờ Globe cũng cho biết những người trẻ không mang nặng tinh thần vật chất như thế thì ít bị áp lực và lo lắng, ít than phiền vì căng thẳng, nhưng có thêm lòng tự trọng và quan hệ tốt hơn với cha mẹ.
(Para ser más específico, podría pedir a los alumnos que expliquen cómo la pornografía puede perjudicar la relación de una persona con el Padre Celestial y cómo puede ocasionar daños a matrimonios y familias).
(Cụ thể hơn, anh chị em có thể yêu cầu học sinh giải thích cách hình ảnh sách báo khiêu dâm có thể làm tổn hại đến mối quan hệ của một người với Cha Thiên Thượng và có thể làm tổn hại đến hôn nhân và gia đình.)
Pero esta práctica puede ocasionar dificultades económicas.
Tuy nhiên, điều này có thể gây ra khó khăn về tài chính.
El padre tiene conciencia de que la intervención ocasionará algunos sufrimientos a su hijo.
Bạn biết rằng cuộc giải phẫu sẽ gây cho con ít nhiều đau đớn, khiến bạn rất đau lòng.
¿Qué cambios tendrían que ocurrir para ocasionar este tipo de comportamiento?
Sự thay đổi nào đã diễn ra trong não, để có thể gây ra kiểu hành vi này?
Deseaba arrepentirse totalmente, pero en realidad dijo que estaba dispuesto a renunciar a su propia salvación eterna en lugar de someter a la esposa y los hijos a la tristeza, vergüenza, u otras consecuencias que podría ocasionar su confesión.
Anh ấy muốn hối cải hoàn toàn nhưng đã thực sự nói rằng mình sẵn lòng từ bỏ sự cứu rỗi vĩnh cửu của mình chứ không muốn làm cho vợ con mình rơi vào cảnh buồn phiền, xấu hổ, hoặc các hậu quả khác mà có thể đến vì lời thú tội của mình.
Este segundo método puede ocasionar retrasos en el flujo del servidor de anuncios e interferir con la carga de contenido si la secuencia de comandos original es síncrona.
Cách thứ hai có thể gây ra sự chậm trễ trong quy trình làm việc của máy chủ quảng cáo và ảnh hưởng đến việc tải nội dung nếu tập lệnh gốc được đồng bộ hóa.
Mucho más grave es el daño espiritual que puede ocasionar la ansiedad indebida.
Nghiêm trọng hơn nữa là sự tổn hại về thiêng liêng mà nỗi lo lắng thái quá có thể gây nên.
Determinados registros no interactúan correctamente entre sí, lo cual puede ocasionar problemas.
Một số bản ghi không tương tác tốt với nhau và có thể gây ra vấn đề.
Suele ocasionar un deterioro progresivo del equilibrio, de la movilidad de los brazos y las piernas, y a veces de la vista, el habla o la comprensión.
Thường bệnh này dần dần làm dáng đi không vững, run tay chân, và đôi khi ảnh hưởng đến thị giác, khả năng nói, hoặc sự nhận thức.
Pocos logramos escapar a las presiones de la vida diaria, las cuales pueden ocasionar frustración y una actitud pesimista.
Ít có ai tránh được những áp lực của đời sống hàng ngày. Vì thế, nhiều người cảm thấy thất vọng và bi quan.
Pero si ella lo hiciera, esto podría ocasionar problemas.
Vậy nếu nàng làm thế, điều đó có thể gây ra nhiều vấn đề.
Los padres o encargados de los niños, los maestros o compañeros que degraden, intimiden o humillen a los niños o a los jóvenes, pueden ocasionar un daño más permanente que una lesión física.
Cha mẹ hoặc những người chăm sóc khác hay giáo viên hoặc bạn bè là những người làm nhục, bắt nạt, hoặc làm bẽ mặt trẻ em hoặc giới trẻ thì đều có thể gây ra tác hại lâu dài hơn đối với vết thương về mặt thể chất.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ocasionar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.