yo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ yo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tôi, mình, ta. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yo

tôi

verb

Si el mundo no fuera como es, yo podría confiar en cualquiera.
Nếu thế giới không như bây giờ, thì tôi có thể tin ai cũng được.

mình

pronoun

Quería que ellos vieran lo que yo era.
Mình muốn họ xem mình có thể làm gì.

ta

pronoun

Verás, el profesor Slughorn posee algo que yo deseo.
Con thấy đấy, giáo sư Slughorn bị ám ảnh bởi việc gì đấy mà ta rất muốn biết.

Xem thêm ví dụ

Mi compañera y yo intentamos que la gente sin hogar pueda ocupar casas confortables.
Cộng sự của tôitôi... đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn
Yo no soy tan atolondrado.
Tôi cũng không đến nỗi đểnh đoảng.
Aprendí que, fueran cuales fueran las circunstancias, yo valía la pena.
Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu.
Obviamente, ella no sabía por qué yo estaba llorando; pero en ese momento me resolví a dejar de sentir pena por mí misma y seguir dando vueltas a pensamientos negativos.
Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực.
¿Por qué yo?
Sao lại là tôi.
Entienda, mi señor. Yo nunca...
Thưa, tôi chưa bao giờ...
3 “Yo amo al Padre.”
3 “Tôi yêu thương Cha”.
Yo te diré que es lo que vamos a hacer
Em sẽ nói anh biết chúng ta sẽ làm điều gì.
Y para cuando era un médico residente, apenas podía permitirme mantener el auto de trece años de mi madre, y yo era un doctor con un sueldo.
Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương.
Sí, yo también.
tôi cũng thế.
Yo siempre pensé que se unierian para experimentar esto.
Tớ nghĩ các cậu luôn tới mấy chỗ thế này với nhau mà.
Yo soy duro, mi esposa se queja y yo digo, ‘Por eso yo soy rey.’
Cung phi Bích Châu buồn lo than thở: "...Nghĩa lớn là vua tôi, ái tình là vợ chồng.
Y yo pregunté:
Sau đó anh đã hỏi lại nó
No quiero jugadores que lamenten el tiempo perdido jugando, tiempo que yo les alenté a gastar.
Tôi không muốn những game thủ phải hối tiếc về khoảng thời gian họ đã bỏ ra để chơi, khoảng thời gian mà tôi khuyến khích họ bỏ ra.
Yo soy fotógrafo.
Còn tôi là một nhà nhiếp ảnh.
Si le digo la verdad, yo haría lo mismo.
Nói thật nhé, tôi không trách họ được.
En vez de eso, con arrogancia Faraón declaró: “¿Quién es Jehová, para que yo obedezca su voz?”.
Thay vì nghe theo, Pha-ra-ôn đã ngạo mạn tuyên bố: “Giê-hô-va là ai mà trẫm phải vâng lời người, để cho dân Y-sơ-ra-ên đi?
Mi equipo y yo hemos examinado imágenes como esta, y esta otra, y hemos pensado sobre los otros resultados obtenidos con Cassini.
Nhóm của tôitôi đã nghiên cứu những ảnh như thế này, Như bức này, và nghĩ về những kết quả khác thu được từ Cassini.
Ustedes son de este mundo; yo no soy de este mundo” (Juan 8:21-23).
Các ông đến từ thế gian này, tôi không đến từ thế gian này”.—Giăng 8:21-23.
Yo mismo la arreglé y la envié al más allá.
Tôi đã trang điểm và tiễn đưa ấy.
Eso sí, saquen ningún disco cuando yo vaya a hacerlo.
Tôi sẽ cho nó vào album và rồi tôi sẽ đi.
Estamos atrapados aquí para siempre, ¡ tú y yo!
Chúng ta mãi mãi kẹt lại ở đây, tôicậu!
Yo no construí nuestra ciudad.
Cha đã không tạo dựng lên thành phố của chúng ta.
Yo quiero el leñador y café.
Cho tôi thịt rừng và cà phê.
Hemos tenido nuestras diferencias, pero yo siempre te he amado.
Anh Sandra có rắc rối, nhưng tôi đã luôn yêu anh.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới yo

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.