dama trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dama trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dama trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ dama trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hoàng-hậu, nữ-hoàng, Lady. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dama
hoàng-hậunoun |
nữ-hoàngnoun |
Ladynoun Uh, sif dama y el Kree están tratando de tomar skye distancia. Lady Sif và tên người Kree muốn bắt Skye đi. |
Xem thêm ví dụ
ENFERMERA Bueno, señor, mi señora es la más dulce dama. -- Señor, Señor! cuando- Fue una cosa tan pequeña de labios, - ¡ Oh, noble hay una en la ciudad, un París, que de buena gana cuchillo estaba a bordo, pero bueno, alma, tuvo como Lief ver un sapo, un sapo muy, como lo ven. Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy. |
" A una dama hermosa de cierta edad. " " Để một Lady đẹp của một độ tuổi nhất định. " |
Oye, dama de honor, ¿dónde diablos está mi pastel? Hey, quý cô, bánh của tôi đâu rồi? |
Hermanos, recuerden a la dama. Người anh em, hãy nhớ Đức mẹ đang ở đây. |
Juana de Austria (1522-1530), cuya madre fue una dama de Nassau, al parecer de noble cuna. Joanna của Áo (1522 – 1530), con gái của 1 phụ nữ quyền quý từ Nassau. |
Mamie Geneva Doud de Eisenhower (14 de noviembre de 1896 – 1 de noviembre de 1979) fue la esposa del presidente Dwight David Eisenhower, y Primera Dama de los Estados Unidos desde 1953 hasta 1961. Mamie Geneva Doud Eisenhower(14/11/1896 - 1/11/1979) là phu nhân của Tổng thống Hoa Kỳ Dwight D. Eisenhower và Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ từ năm 1953 đến năm 1961. |
Pero ¿todo el mundo fue la dama de honor en la boda de Amanda? Nhưng đâu phải ai cũng là phù dâu ở đám cưới Amanda đâu nhỉ? |
Y una dama tampoco camina sola por un teatro. Và một quý cô cũng không lang thang khắp nhà hát một mình. |
Mi misión como la dama de los pingüinos es crear conciencia y conseguir fondos para proteger a los pingüinos, pero ¿por qué hay que preocuparse por los pingüinos? Nhiệm vụ của tôi, một người phụ nữ chim cánh cụt là nâng cao nhận thức và kinh phí để bảo vệ chim cánh cụt, nhưng tại sao các bạn quan tâm về chim cánh cụt? |
Gracias al presidente y a la primera dama por su cortesía y hospitalidad. Cảm ơn ngài Tổng thống và Đệ nhất phu nhân vì sự trọng đãi và hiếu khách. |
Soy una dama... Tôi là phụ nữ... |
¿La primera dama volverá esta noche? Tối nay đệ nhất phu nhân sẽ trở về à? |
Hace mucho tiempo que no tomo té con una dama. Đã lâu lắm rồi tôi không được uống trà với một quý cô. |
Nadie esperaría que la dama de compañía de Lady Danbury se introdujera con descaro en la fiesta. Không ai sẽ mong chờ người bầu bạn của Phu nhân Danbury bước vào bữa tiệc một cách trơ trẽn. |
Una verdadera dama. Một quý cô thực sự. |
Bueno Rach, creo que, creo que tú deberías ser la dama de honor de Monica. Yeah. Rach, Tớ nghĩ cậu nên làm phù dâu của Monica. |
Dama, dama, no llores. Lady lady, không khóc-- |
Ahora era claro para mí que nuestra dama de hoy no tenía nada en la casa más preciosa a ella que lo que estamos en busca de. Bây giờ nó đã được rõ ràng với tôi rằng phụ nữ của chúng ta về ngày- to không có gì trong nhà quý với cô ấy hơn những gì chúng ta trong việc tìm kiếm của. |
Pero si yo tengo el honor de casarme con una dama como la Srta. Tie, no me importaría casarme con su familia. Nhưng nếu có may mắn cưới được giai nhân như tiểu thư, con tuyệt đối không để ý đến chuyện ở rể. |
Y esta vez estoy dispuesto a confirmar el bienestar de la dama. Và lần này tôi muốn thật sự xác định về sự an toàn của quý cô đây. |
Ya me conoces, era la dama de honor. Anh biết mà, cứ làm phù dâu mãi thôi. |
Hace aproximadamente 20 minutos, la primera dama aterrizó en Andrews. Khoảng 20 phút trước, Đệ nhất Phu nhân đã hạ cánh tại sân bay Andrews. |
¿Te parece modo de hablarle a una dama? Không biết cách nói chuyện với phụ nữ sao? |
Yo mientras tanto entretendré a nuestra dama. Trong khi đó, tôi sẽ tìm cách giữ lệnh bà bận rộn ở đây. |
Bien, veo, me gusta como persona, pero estoy de acuerdo, ella debe atenerse a ser la primera dama. Đồng ý, tôi thích bà ấy trên cương vị cá nhân, nhưng tôi đồng ý rằng, bà ấy nên bám lấy cương vị Đệ nhất Phu nhân. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dama trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới dama
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.