producto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ producto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ producto trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ producto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sản phẩm, hàng hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ producto
sản phẩmnoun (objeto manufacturado que es ofertado en el mercado para satisfacer una necesidad) Después de todo, eran muestras gratuitas y me hacía falta el producto. Xét cho cùng, những sản phẩm đó miễn phí và tôi cần sản phẩm đó. |
hàng hóanoun Los precios tienden a bajar, la calidad del producto tiende a subir, Giá cả sẽ giảm, chất lượng hàng hóa sẽ tăng, |
Xem thêm ví dụ
Si a un cliente le encantan las galletas, habrá más posibilidades de que haga clic en un anuncio de galletas que en uno de productos gastronómicos genéricos. Khách hàng yêu thích bánh quy có khả năng nhấp vào quảng cáo về bánh quy nhiều hơn quảng cáo chung về thực phẩm. |
Este tiempo de procesamiento se aplica actualmente a la mayoría de datos que recopila el código de seguimiento de Analytics, pero no se aplica a los datos que se obtienen de integraciones con otros productos (por ejemplo, Google Ads o cualquiera de los productos de Google Marketing Platform) o la importación de datos. Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu. |
Si un producto aparece como "Rechazado", significa que no puede mostrarse en el destino que haya elegido. Nếu một mặt hàng "Bị từ chối", có nghĩa là mặt hàng đó không thể hiển thị trong điểm đến bạn đã chọn. |
En este artículo se explica cómo crear, editar y quitar grupos de productos. Bài viết này đề cập đến cách tạo, chỉnh sửa cũng như xóa các nhóm sản phẩm. |
Para que la experiencia sea coherente, debe cumplir los requisitos fiscales y de precios del país correspondiente a la moneda de los datos de producto. Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình. |
En este caso, los parámetros personalizados que la tienda online incluiría en la etiqueta de remarketing serían el valor (precio del producto) y el tipo de página (en este caso, la página de compra). Trong trường hợp này, thông số tùy chỉnh mà cửa hàng trực tuyến sẽ bao gồm trong thẻ tiếp thị lại sẽ là giá trị (giá của sản phẩm) và pagetype (trong trường hợp này, trang mua hàng). |
Y así empezamos a recibir preguntas como: "¿Si pueden desarrollar partes del cuerpo humano, podrán también hacer productos de origen animal como carne y cuero?" Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?" |
Esta enfermedad puede ser el producto del exceso de alcohol o de la exposición a sustancias nocivas. Viêm gan có thể là do uống rượu quá độ hay do tiếp xúc với độc tố. |
Podemos investigar la seguridad de los productos químicos a los que nos exponemos diariamente en el ambiente, tales como los que están en detergentes comunes para el hogar. Chúng ta có thể kiểm tra độ an toàn của hóa chất mà chúng ta đang tiếp xúc hàng ngày trong môi trường của chúng ta, như hóa chất trong chất tẩy rửa gia dụng thông thường. |
Algunos vendedores de este producto colocan sus mesas en los mercados públicos o en las calles, a veces acompañados de sus hijos. Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố. |
La unidad es producto del “lenguaje puro”, las normas de Dios (Sofonías 3:9; Isaías 2:2-4). Sự hợp nhất có được nhờ “ngôn ngữ thanh sạch”, tức những tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về sự thờ phượng.—Sô-phô-ni 3:9; Ê-sai 2:2-4. |
Así que nos hicimos una pregunta: ¿qué productos de consumo se pueden comprar en una tienda de electrónica que sean de bajo costo, ligeros, que hagan detección a bordo y computación? Vì thế chúng tôi tự hỏi: sản phẩm nào chúng ta có thể mua trong một cửa hàng điện tử không mắc tiền lại nhẹ mà có trang bị cảm biến và chức năng tính toán? |
Redirige a los usuarios a páginas específicas de tu sitio web, como al horario de tu tienda o a un producto concreto. Đưa mọi người đến các trang cụ thể trên trang web của bạn—giờ mở cửa của cửa hàng, một sản phẩm cụ thể, v.v. |
Google ha obtenido la certificación ISO 27001 para los sistemas, aplicaciones, personas, tecnología, procesos y centros de datos que utiliza en varios de sus productos. Google đã giành được chứng nhận ISO 27001 đối với hệ thống, ứng dụng, con người, công nghệ, quá trình và trung tâm dữ liệu phân phối một số sản phẩm của Google. |
De esta forma, los datos de los productos que envíe a su cuenta de Merchant Center podrán utilizarse en la campaña de Shopping. Điều này cho phép Chiến dịch mua sắm của bạn sử dụng dữ liệu sản phẩm mà bạn gửi trong tài khoản Merchant Center của mình. |
Si anuncias productos en tu país, debes cumplir los requisitos que se apliquen allí. Nếu quảng cáo sản phẩm ở quốc gia của mình, thì bạn phải tuân theo các yêu cầu dành cho quốc gia đó. |
ID de producto de la compra en la aplicación: ID de producto que se ha comprado en la aplicación. Id sản phẩm mua hàng trong ứng dụng: ID sản phẩm cho mua hàng trong ứng dụng. |
Al norte de la ciudad hay empresas para el transporte de mercancías, productos de pesca y una fábrica de sal. Phía bắc của thành phố là các cơ sở để vận chuyển hàng hóa, sản phẩm thủy sản, sản phẩm từ thuỷ sản, và một nhà máy muối biển. |
También puede enlazar varias cuentas de Google Ads con Analytics o enlazar cuentas individuales a través de cualquiera de los dos productos. Bạn cũng có thể liên kết nhiều tài khoản Google Ads trong Analytics hoặc chỉ đơn giản là liên kết các tài khoản cá nhân thông qua một trong hai sản phẩm. |
El DBP se prohibió de manera permanente en los juguetes para niños y artículos de puericultura, en concentraciones de 1000 ppm o mayor, según el artículo 108 de la "Ley de mejora de la seguridad en los productos para el consumidor" de 2008. DBP đã bị cấm vĩnh viễn vào đồ chơi trẻ em với nồng độ 1000 ppm trở lên theo mục 108 của Đạo luật Cải thiện An toàn Sản phẩm Tiêu dùng năm 2008 (CPSIA). |
Estas etiquetas se indican mediante paréntesis angulares y contienen información sobre los productos. Thông tin về mặt hàng có trong các thẻ này và được chỉ ra bởi dấu ngoặc nhọn. |
UU. El desarrollo de Cortana comenzó en 2009 en el equipo de productos Microsoft Speech con el gerente general Zig Serafin y el científico en jefe Larry Heck. Quá trình phát triển của Cortana bắt đầu từ năm 2009 bởi nhóm sản phẩm Microsoft Speech với quản lý chung là Zig Serafin và Giám đốc khoa học Larry Heck. |
Los detenidos describieron que durante su estancia en los centros estaban obligados a realizar trabajos simples durante largos períodos de tiempo, procesando anacardos, desempeñando labores agrícolas, cosiendo prendas de vestir y bolsas de compras, trabajando en la construcción y fabricando productos de madera, plástico, bambú y el ratán. Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre. |
La prioridad de campaña solo es importante si tienes varias campañas de Shopping que promocionen el mismo producto. Hãy nhớ rằng mức độ ưu tiên chiến dịch sẽ chỉ quan trọng khi bạn có nhiều Chiến dịch mua sắm quảng cáo cùng một sản phẩm. |
Mediante estos anuncios puedes dar a conocer a los usuarios los detalles del producto que vendes antes de que hagan clic en el anuncio, lo que te permite obtener clientes potenciales interesados. Những quảng cáo này cung cấp cho người dùng cảm nhận mạnh mẽ về sản phẩm bạn đang bán trước khi họ nhấp vào quảng cáo, điều này cung cấp cho bạn khách hàng tiềm năng đủ điều kiện hơn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ producto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới producto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.