fila trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fila trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fila trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fila trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hàng, nối đuôi, ách tắc giao thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fila
hàngnoun Si comienzo con retratos, tendrás que ponerte en la fila. Nếu anh bắt đầu vẽ chân dung, thì em phải sắp hàng rồi. |
nối đuôinoun |
ách tắc giao thôngnoun |
Xem thêm ví dụ
Pero ni una sola mujer en esa fila olvidará ese día, y ningún niño que pasó por delante de nosotras olvidará ese día. Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu bé nào bước qua chúng tôi mà quên nó. |
El 21 de agosto de 1991, la gran mayoría de las tropas enviadas a Moscú se ponen abiertamente en fila al lado de los manifestantes o de los no desertados. Ngày 21 tháng 8, đại đa số quân đội được gửi tới Moscow công khai đứng về phía những người phản kháng hay đình hoãn việc phong toả. |
Si comienzo con retratos, tendrás que ponerte en la fila. Nếu anh bắt đầu vẽ chân dung, thì em phải sắp hàng rồi. |
Su estado se volvió tan desesperante que sus compañeros bomberos hacían fila para donarle sangre, esperando diluir la infección que se apoderaba de su sangre. Sức khỏe của ông ngày càng tuyệt vọng mọi người từ trạm cứu hỏa xếp hàng để cho máu với hy vọng làm giảm nhiễm trùng bằng cách thay bớt máu. |
Formen una fila delante de las luces. Xếp thành một hàng bên phải, dưới ánh đèn. |
La fila es por allá, astuto. Xếp hàng ở đằng kia |
Si incluye una fila de encabezados de columna, todos deben estar en inglés. Nếu bạn bao gồm hàng tiêu đề cột, thì các tiêu đề cột phải bằng tiếng Anh. |
Díganle que haga fila. Đúng, nhưng nó phải có số mạng. |
Las pecadoras, formen fila contra la pared. Những người đàn bà mang tội lỗi, sắp hàng dựa vô bức tường đó được không? |
Los psicólogos de primera fila sostuvieron durante mucho tiempo que la filosofía del yo constituía la clave de la felicidad. Từ lâu, các nhà tâm lý học nổi tiếng cho rằng triết lý hướng về cái tôi là bí quyết của hạnh phúc. |
Si lo necesita, puede editar la fila de encabezado o añadir uno nuevo a la plantilla (por ejemplo, en caso de que tenga que añadir atributos opcionales). Bạn có thể chỉnh sửa dòng tiêu đề hoặc cập nhật tiêu đề mới cho mẫu nếu cần, chẳng hạn như thêm bất kỳ thuộc tính tùy chọn nào. |
Te pones en fila. Anh phải cùng hàng ngũ. |
Para cambiar el orden de la lista, arrastre cada fila con el ratón y suéltela en el lugar adecuado para incluir los puntos que quedan del nombre del motor de búsqueda. Để sắp xếp lại danh sách, hãy kéo và thả thứ tự của từng hàng bằng cách sử dụng chuột để lấy các dấu chấm ở bên trái của tên công cụ tìm kiếm. |
La fila de la izquierda, una cruz por persona. Ra khỏi cửa, sắp hàng bên trái, mỗi người một thập giá. |
Esta fila de aquí va a tener claraboyas en la elevación del frente. Toàn bộ dãy nhà ở đây, tất cả chúng có cửa sổ hướng lên trước. |
La tabla de datos de este informe muestra una fila para cada categoría de dispositivos que se define en Analytics: Escritorio (que incluye los ordenadores portátiles), Tablet y Móvil. Bảng dữ liệu trong báo cáo này hiển thị một hàng cho mỗi danh mục thiết bị được xác định trong Analytics: Máy tính để bàn (bao gồm cả máy tính xách tay), Máy tính bảng và Thiết bị di động. |
Kaka Homayoun y sus esposas me sonreían desde los asientos de la fila intermedia-. Kaka Homayoun và hai bà vợ từ hàng ghế giữa mỉm cười với tôi |
“Fui al Salón del Reino y me senté en la última fila para pasar desapercibido. “Tôi đến Phòng Nước Trời và ngồi ở hàng ghế cuối để không ai chú ý đến. |
Entonces los oficiales caminaron por la fila oliendo detenidamente el dedo gordo y el dedo índice de cada estudiante. Sau đó, các viên cảnh sát đi dọc theo hàng, và ngửi kỹ ngón tay cái và ngón tay trỏ của mỗi sinh viên. |
En la primera fila, Ronnie me sonríe orgulloso. Ở hàng ghế trước, Ronnie mỉm cười tự hào với tôi. |
Soy la segunda desde la izquierda, en la fila delantera Tôi ngồi hàng đầu tiên, ở vị trí thứ hai, từ trái sang phải |
Goeth puso en fila a los compañeros del fugitivo. Goeth tập trung mọi người lại. |
Ad Exchange añade una fila con una cobertura del 0% para todas las "(Solicitudes de anuncios no coincidentes)". Ad Exchange thêm một hàng cho tất cả "(Yêu cầu quảng cáo không được đối sánh)" và hàng này có "Mức độ phù hợp" là 0%. |
Pasarlos me situaría en la pequeña fila para ser un erudito inmortal Nếu đỗ thì ta đã ở trên con đường ngắn nhất dẫn tới sự bất tử |
Amplía la fila para consultar los siguientes datos. Hãy mở rộng hàng để xem các chi tiết sau đây: |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fila trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fila
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.