lengua materna trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lengua materna trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lengua materna trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ lengua materna trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiếng mẹ đẻ, Tiếng mẹ đẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lengua materna
tiếng mẹ đẻnoun El extranjero hablaba japonés como si fuera su lengua materna. Người ngoại đó nói tiếng Nhật như là tiếng mẹ đẻ của mình. |
Tiếng mẹ đẻnoun (idioma nativo de una persona) El extranjero hablaba japonés como si fuera su lengua materna. Người ngoại đó nói tiếng Nhật như là tiếng mẹ đẻ của mình. |
Xem thêm ví dụ
El aranés es la lengua materna del 34,2 % de la población del Valle de Arán. Tiếng Occitan là ngôn ngữ mẹ đẻ của 22,5% cư dân Val d'Aran. |
• ¿Por qué es mejor predicar a la gente en su lengua materna? • Tại sao việc rao giảng cho người khác bằng tiếng mẹ đẻ của họ là điều có ích? |
Si su lengua materna es otra, busque videos en ese idioma. Nếu chủ nhà nói ngôn ngữ khác, hãy cho xem video trong ngôn ngữ của người ấy |
Aunque todavía se emplean publicaciones en francés, las personas prefieren leerlas en su lengua materna. Các ấn phẩm bằng tiếng Pháp cũng được dùng, tuy nhiên nhiều người thích đọc ấn phẩm bằng tiếng mẹ đẻ hơn. |
Esto hace posible que millones de personas puedan leer la Biblia en su lengua materna. Nhờ vậy, hàng triệu người có thể đọc Kinh Thánh trong tiếng mẹ đẻ. |
Es posible que haya más beluchi que simplemente aquellos que reclaman el beluchi como su lengua materna. Người Baloch có thể đông hơn trên thực tế, không chỉ bao gồm những người có tiếng mẹ đẻ là tiếng Baloch. |
Su lengua materna fue, o bien un dialecto galileo del arameo, o bien una forma dialectal del hebreo. Tiếng mẹ đẻ của họ là thổ ngữ A-ram ở xứ Ga-li-lê hoặc một biến thể của tiếng Hê-bơ-rơ. |
Aquellos judíos estimaron valioso traducir las Sagradas Escrituras al griego, a la sazón, su lengua materna. Những người Do Thái này nhận thấy giá trị của việc dịch Kinh-thánh sang tiếng Hy Lạp là tiếng mẹ đẻ của họ lúc bấy giờ. |
Noté una similitud entre preservar una lengua materna y preservar el evangelio de Jesucristo en nuestra vida. Tôi đã nhận thấy sự giống nhau giữa việc bảo tồn một tiếng mẹ đẻ với việc bảo tồn phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô trong cuộc sống của chúng ta. |
Esta tal vez decida asistir a una congregación que hable su lengua materna, si hay alguna cerca. (Ê-sai 54:13) Nếu có một hội thánh nói tiếng mẹ đẻ ở gần nhà, gia đình có thể quyết định tham dự hội thánh này. |
Es posible que los hijos no capten con facilidad las verdades bíblicas que aprenden en la lengua materna. Còn con cái thì có thể không dễ dàng tiếp thu sự dạy dỗ của Kinh Thánh trong ngôn ngữ của cha mẹ. |
El extranjero hablaba japonés como si fuera su lengua materna. Người ngoại đó nói tiếng Nhật như là tiếng mẹ đẻ của mình. |
Actualmente hay 540 millones de personas que tienen el español por lengua materna. Ngày nay, tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ mẹ đẻ của khoảng 540 triệu người. |
El CELU puede ser solicitado por las personas que no tengan el español como lengua materna. CELU có thể được dành cho những người không nói tiếng Tây Ban Nha như là tiếng mẹ đẻ. |
Como pueden adivinar, mi lengua materna es el francés. Chắc các bạn cũng đoán được rằng ngôn ngữ mẹ đẻ của tôi là tiếng Pháp. |
Gente de todo el mundo que hablaba en su lengua materna para ser calificados por cinco franceses desconocidos. Các thí sinh đến từ nhiều nơi với nhiều thứ tiếng và được chấm điểm bởi năm người Pháp lạ mặt. |
Sandra añade: “Si nuestros hijos no dominaran nuestra lengua materna, su vida espiritual podría verse afectada. Chị Sandra nói thêm: “Nếu con cái chúng tôi không hiểu rành mạch tiếng mẹ đẻ, đời sống thiêng liêng của chúng có thể lâm nguy. |
Un pidgin no es la lengua materna de ninguna comunidad, sino una segunda lengua aprendida o adquirida. Pidgin không phải là bản ngữ của bất cứ ai, mà chỉ là ngôn ngữ thứ hai. |
...compare su lengua materna con la que está aprendiendo . . . so sánh tiếng mẹ đẻ của mình với ngôn ngữ bạn đang học |
Como es su lengua materna, es la que mejor llega al corazón de la gente. Thổ ngữ này là tiếng mẹ đẻ của người Haiti, thứ ngôn ngữ mà họ dễ cảm nhận nhất. |
La mayoría de los habitantes hablan uveano (o wallisiano) como su lengua materna. Hầu hết cư dân nói tiếng ‘Uvea (tiếng Wallis) như ngôn ngữ mẹ đẻ của họ. |
Con frecuencia, en la tercera generación, el español, la lengua materna de sus antepasados, se ha perdido1. Và thường là đến thế hệ thứ ba, thì tiếng Tây Ban Nha, tiếng bản xứ của tổ tiên của họ, không còn được nói nữa.1 |
Por ejemplo, a la edad de seis meses los bebés ya han aprendido los sonidos de su lengua materna”. Thí dụ, các trẻ sơ sinh học được tiếng mẹ đẻ vào lúc được sáu tháng”. |
La lengua oficial del país es el nepalí, que es además la lengua materna del 60% de la población. Nepali là quốc ngữ cũng như tiếng mẹ đẻ của khoảng 60 phần trăm dân cư. |
“Le disgustaba predicar en otro idioma, mientras que antes le encantaba predicar en francés, su lengua materna”, dice Muriel. Chị Muriel nói: “Con trai tôi cảm thấy khó chịu khi đi rao giảng trong ngôn ngữ khác, dù trước đây cháu rất thích rao giảng bằng tiếng Pháp, là tiếng mẹ đẻ của cháu”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lengua materna trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới lengua materna
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.