anverso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ anverso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anverso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ anverso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mặt phải, phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ anverso
mặt phảinoun (lado frontal de una moneda o billete) |
phảiadjective verb |
Xem thêm ví dụ
También emitió bronces con Apolo en el anverso y un trípode en el reverso. Ông cũng đã ban hành huy chương đồng với hình thần Apollo ở mặt sau và một kiền ba chân trên mặt chính. |
Anverso y reverso de una moneda acuñada durante la revuelta judía con la inscripción “Año segundo” Cả hai mặt của một đồng tiền được đúc trong thời dân Do Thái nổi loạn có khắc chữ “năm thứ hai” |
En el anverso tiene la imagen del “Santo Padre”, alrededor de la cual está la inscripción: “Juan Pablo II Pontífice Máximo”. Một mặt có khắc hình “Đức Cha”, chung quanh có ghi năm và hàng chữ: “Giáo chủ Tối cao Gioan Phao-lồ II”. |
Linderman finalmente decidió un anverso y reverso similar al de otras monedas de plata. Linderman cuối cùng quyết định mặt trước đồng xu tương tự như mặt trước của các đồng xu bằng bạc khác. |
Filoxeno acuñó varias serie de monedas de plata indias bilingües, con el reverso de un rey montado, un tipo anteriormente utilizado como anverso por Antímaco II, sesenta años antes y como reverso en algunos tipos raros de Nicias. Philoxenos đã đúc một loạt các đồng bạc song ngữ Ấn Độ, với mặt trái là hình ảnh của một vị vua cưỡi ngựa, một loại trước đây được sử dụng như là mặt chính trên các đồng tiền của Antimachos II trước đó sáu mươi năm và là mặt sau trên các tiền loại hiếm của Nicias. |
Sus monedas llevan el símbolo budista Triratna en el anverso, y adoptan representaciones de divinidades griegas como la diosa Tique. Đồng tiền của ông mang biểu tượng Phật giáo Triratna trên mặt phải, và chấp nhận sự hiện diện của các vị thần Hy Lạp như nữ thần Tyche. |
Los anversos de las monedas de plata y oro tenían una gran variedad de retratos del emperador, con la leyenda «August Dei Prov» y la fecha, o «Augustinus Dei Providentia» y la fecha. Sự phản đối của tiền bạc và vàng mang nhiều bức chân dung của Hoàng đế với truyền thuyết "Tháng Tám (inus) Dei Prov (identia)" và ngày tháng, hay "Augustinus Dei Providentia" và ngày tháng. |
El anverso el disco central lleva la corona de Prusia en bronce, rodeada por un anillo de esmalte azul con el lema del Imperio alemán Gott Mit Uns (Dios con nosotros). Đĩa trung tâm mạ vàng ở phía trước mang vương miện của Phổ, bao quanh bởi một chiếc nhẫn tráng men màu xanh mang theo phương châm của Đế quốc Đức Gott Mit Uns. |
En el anverso está la Niké , y en el reverso un rey a caballo. Trên Mặt chính là thần Nike, và ở mặt sau là hình vị vua đang cưỡi ngựa. |
Sin embargo, en 1987 el papa señaló el aniversario de aquella asamblea acuñando una medalla con su imagen en el anverso y un símbolo de la reunión para oración en el reverso. Thế mà năm 1987 ông giáo hoàng lại đánh dấu ngày lễ kỷ niệm đúng một năm sau cuộc hội họp đó bằng cách sản xuất một huy chương một mặt có khắc hình ông ta và mặt kia có khắc hình biểu tượng của cuộc hội họp nọ để cầu nguyện. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anverso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới anverso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.